Characters remaining: 500/500
Translation

cán

Academic
Friendly

Từ "cán" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Danh từ (dt)
  • Cán được hiểu bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường hình dạng dài tròn.
  • dụ:
    • Cán dao: phần tay cầm của con dao, giúp người sử dụng cầm nắm thao tác dễ dàng.
    • Cán cờ: phần cầm của cờ, giúp người ta dễ dàng giương cờ lên.
2. Động từ (đgt)

"Cán" cũng có thể được sử dụng với nghĩa là: - Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn: - dụ: - Cán đỗ xanh: Nghĩa là dùng dụng cụ để làm cho đỗ xanh mỏng ra. - Cán sợi: Nghĩa là làm cho sợi trở nên mỏng đều.

3. Phân biệt các biến thể của từ "cán"
  • Có thể gặp các từ như "cán bộ" (người làm việc trong cơ quan nhà nước) hoặc "cán cân" (dụng cụ dùng để đo trọng lượng).
  • Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, "cán" mang nghĩa khác không liên quan trực tiếp đến nghĩa gốc.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Cầm: Cũng đề cập đến việc nắm giữ, nhưng không chỉ giới hạndụng cụ cán.
    • Lăn: Gần nghĩa với một trong các nghĩa của "cán" khi nói đến việc làm phẳng.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Cán khi dùng với nghĩa là làm phẳng có thể đồng nghĩa với "dàn" (như dàn bánh đa).
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn cảnh kinh tế, "cán" cũng có thể được sử dụng để chỉ những công đoạn trong sản xuất, như "cán phôi" ( bước trong quy trình sản xuất kim loại).
Kết luận

Từ "cán" rất đa dạng trong nghĩa cách sử dụng. Tùy thuộc vào ngữ cảnh người nói có thể truyền đạt những ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 dt. Bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường tròn, dài: cán dao cán cờ nắm đằng cán (tng.).
  2. 2 đgt. 1. Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn: cán đỗ xanh cán sợi. 2. Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán tạo cho một hình dáng nhất định. 3. (Tàu, xe) đè lên người hoặc động vật: bị xe cán không may bị tàu cán chết.

Comments and discussion on the word "cán"