Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quấn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì: Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp (tng); ông cụ quấn khăn để ra đình lễ. 2. Quyến luyến không rời: Lúc nào con Hiền cũng quấn lấy bà (Ng-hồng); Ngày đi em chửa có chồng, ngày về em đã con quấn, con dắt, con bồng, con mang (cd).
Related search result for "quấn"
Comments and discussion on the word "quấn"