Characters remaining: 500/500
Translation

quăn

Academic
Friendly

Từ "quăn" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ trạng thái của một vật đó bị cong, cuộn lại hoặc không thẳng. thường được dùng để miêu tả hình dáng hoặc kết cấu của đồ vật, đặc biệt tóc các vật liệu khác.

Định nghĩa:
  • Quăn (động từ, tính từ): Ở trạng thái không thẳng, bị cong hay bị cuộn lại.
dụ sử dụng:
  1. Tóc quăn: Tóc hình dạng xoăn, không thẳng.

    • dụ: " ấy mái tóc quăn rất đẹp."
  2. Mũi dùi bị quăn: Mũi dùi không thẳng, hình dạng cong.

    • dụ: "Mũi dùi bị quăn nên không thể sử dụng được."
  3. Vở quăn mép: Các mép của cuốn vở bị gập lại hoặc không thẳng.

    • dụ: "Cuốn vở của tôi bị quăn mép sau khi để trong balô lâu ngày."
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Quăn lại: Diễn tả hành động làm cho một vật đó trở nên quăn hơn.
    • dụ: "Gió mạnh làm tóc tôi quăn lại."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Xoăn: Cũng chỉ trạng thái tóc hoặc vật đó hình dạng cuộn lại.

    • dụ: "Tôi thích tóc xoăn hơn tóc thẳng."
  • Cong: Thường dùng để chỉ hình dạng của một vật đó bị uốn cong.

    • dụ: "Cây gậy bị cong sau khi bị bẻ."
Lưu ý:
  • "Quăn" thường chỉ sử dụng cho tóc, vật liệu mềm hoặc những thứ có thể bị cuộn lại.
  • Còn "cong" thường dùng cho những vật cứng hơn, hoặc khi mô tả hình dáng tổng quát hơn.
  1. t. Ở trạng thái bị cong hay bị cuộn lại không thẳng. Mũi dùi bị quăn. Vở quăn mép. Tóc quăn.

Comments and discussion on the word "quăn"