Characters remaining: 500/500
Translation

planter

/'plɑ:ntə/
Academic
Friendly

Từ "planter" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "trồng" nhưng cũng nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa của từ này cùng với ví dụ minh họa.

1. Nghĩa chính
  • Trồng: "planter" thường được sử dụng để chỉ hành động trồng cây, hoa hoặc các loại thực vật khác.
    • Ví dụ:
2. Nghĩa khác
  • Cắm, đóng: "planter" cũng có thể được dùng để chỉ hành động cắm hoặc đóng một vật đó vào đất hoặc một bề mặt nào đó.

    • Ví dụ:
  • Đặt mạnh vào: Khi nói về việc đặt một cái gì đó một cách mạnh mẽ.

    • Ví dụ:
  • Bỏ lại, bỏ rơi: Trong một số cụm từ, "planter" có thể chỉ việc bỏ lại điều đó.

    • Ví dụ:
  • Vạch chỗ xây dựng hoặc trang trí:

    • Ví dụ:
3. Biến thể cụm động từ
  • Planter sa tente à: Sống ở (nơi nào đó).
  • Planter son clou: Cắm chốt, có thể hiểuđặt chânmột nơi nào đó.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Semer: Nghĩa là "gieo", cũng được dùng trong bối cảnh trồng cây nhưng thường chỉ việc gieo hạt.
  • Cultiver: Nghĩa là "canh tác", thường ám chỉ việc chăm sóc nuôi trồng các loại cây.
5. Idioms cách diễn đạt
  • Planter quelqu'un: Nghĩa là "bỏ rơi ai đó", thường dùng khi một người không giữ lời hứa hoặc không xuất hiện như đã hẹn.
  • Être planté: Nghĩa là "bị mắc kẹt trong một tình huống khó khăn".
Kết luận

"Planter" là một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Tùy thuộc vào cách sử dụng ngữ cảnh, bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách linh hoạt.

ngọai động từ
  1. trồng
    • Planter un arbre fruitier
      trồng cây ăn quả
    • Planter un terrain
      trồng một mảnh đất
  2. cắm, đóng; dựng
    • Planter un drapeau
      cắm một lá cờ
    • Planter une échelle contre le mur
      dựng thangtường
  3. đặt mạnh vào
    • Planter un baiser sur joue
      đặt mạnh cái hôn vào
    • aller planter ses choux
      xem choux
    • planter
      bỏ đấy; bỏ rơi
    • planter sa tente à
      đến sống ở (nơi nào)
    • Planter son clou
      xem clou
    • planter un bâtiment
      vạch chỗ xây nhà
    • planter un décor
      (sân khấu) bài trí cảnh

Comments and discussion on the word "planter"