Characters remaining: 500/500
Translation

pick

/pik/
Academic
Friendly

Từ "pick" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, phân tích các nghĩa cách dùng, cùng với dụ minh họa.

1. Định nghĩa cơ bản

Danh từ: - Sự chọn lọc, sự chọn lựa: "pick" có thể chỉ người hoặc vật được chọn ra từ một nhóm. dụ: "He is the pick of the team." (Anh ấy người được chọn trong đội.)

2. Các cách sử dụng nâng cao
  • To pick and choose: Kén chọn canh. dụ: "You can't just pick and choose which tasks you want to do." (Bạn không thể chỉ kén chọn canh những nhiệm vụ bạn muốn làm.)

  • To pick at: Chế giễu hoặc chỉ trích ai đó. dụ: "Stop picking at me!" (Đừng chế giễu tôi!)

  • To pick up: nhiều nghĩa như:

    • Nhặt lên: "I picked up the book from the floor." (Tôi đã nhặt quyển sách từ dưới sàn.)
    • Vớ được thông tin: "He picked up some interesting facts." (Anh ấy đã vớ được một số thông tin thú vị.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Select: chọn lựa.
  • Choose: quyết định hoặc chọn.
  • Collect: thu thập, nhặt.
4. Idioms cụm động từ
  • To have a bone to pick with somebody: có điều cần bàn bạc hoặc vấn đề với ai đó. dụ: "I have a bone to pick with you about yesterday's meeting." (Tôi có điều cần bàn bạc với bạn về cuộc họp hôm qua.)

  • To pick someone's brain: hỏi ai đó để lấy ý tưởng hoặc thông tin. dụ: "I want to pick your brain about your travel experiences." (Tôi muốn hỏi bạn về những trải nghiệm du lịch của bạn.)

5. Lưu ý khi sử dụng
  • "Pick" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghĩa đen (như nhặt hay hái) đến nghĩa bóng (như chọn lựa hoặc chỉ trích).

  • Đặc biệt chú ý đến cách dùng của từ trong các cụm từ idioms, chúng có thể mang nghĩa khác so với nghĩa gốc của từ.

danh từ
  1. sự chọn lọc, sự chọn lựa
  2. người được chọn, cái được chọn
  3. phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
    • the pick of the army
      phần tinh nhuệ trong quân đội
danh từ
  1. cuốc chim
  2. dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
ngoại động từ
  1. cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)
  2. xỉa (răng...)
  3. hái (hoa, quả)
  4. mổ, nhặt (thóc...)
  5. lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)
  6. nhổ (lông , vịt...)
  7. ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn
  8. mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)
    • to pick someone's pocket
      móc túi của ai, ăn cắp của ai
    • to pick a lock
      mở khoá bằng móc
  9. tơi ra, đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra
    • to pick oakum
      tước dây thừng lấy gai
    • to pick something to pieces
      tơi cái ra
  10. búng (đàn ghita...)
  11. chọn, chon lựa kỹ càng
    • to pick one's words
      nói năng cẩn thận, chọn từng lời
    • to pick one's way (steps)
      đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước
  12. gây, kiếm (chuyện...)
    • to pick a quarred with somebody
      gây chuyện cãi nhau với ai
nội động từ
  1. mổ (, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ănmột (người); (thông tục) ăn
  2. móc túi, ăn cắp
    • to pick and steal
      ăn cắp vặt
  3. chọn lựa kỹ lưỡng
    • to pick and choose
      kén chọn canh
Idioms
  • to pick at
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)
  • to pick off
    tước đi, vặt đi, nhổ đi
  • to pick on
  • mỹ, nh to pick at
  • to pick out
    nhổ ra
  • to pick up
    cuốc, vỡ (đất)
  • to pick oneself up
    đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)
  • to have a bone to pick with somebody
    (xem) bone
  • to pick somebody's brains
    (xem) brain
  • to pick holes in
    (xem) hole
  • to pick somebody to pieces
    (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt

Comments and discussion on the word "pick"