Characters remaining: 500/500
Translation

nọn

Academic
Friendly

Từ "nọn" trong tiếng Việt có nghĩamột vốc, một nắm. Đây một từ được sử dụng để chỉ số lượng nhỏ của một thứ đó, thường những vật liệu rời rạc, như gạo, muối, hoặc các loại hạt.

Định nghĩa:
  • Nọn (danh từ): Chỉ một lượng nhỏ, thường được thể hiện bằng cách nắm hoặc vốc bằng tay.
dụ sử dụng:
  1. Một nọn gạo: Khi bạn nói "Tôi chỉ cần một nọn gạo để nấu cơm", có nghĩabạn chỉ cần một lượng gạo nhỏ, đủ cho một bữa ăn.
  2. Một nọn muối: "Thêm một nọn muối vào món ăn để tăng hương vị." Điều này có nghĩabạn chỉ cần một ít muối để gia vị cho món ăn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam, người ta thường sử dụng từ "nọn" để chỉ việc thêm gia vị hoặc nguyên liệu một cách vừa phải, thể hiện sự tinh tế trong nấu ăn.
  • dụ: "Người đầu bếp cho vào nồi một nọn tiêu xay để món ăn thêm phần hấp dẫn."
Biến thể cách sử dụng:
  • Nọn có thể được kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để chỉ các loại nguyên liệu khác nhau, dụ như:
    • Một nọn đường
    • Một nọn hạt tiêu
  • Từ "nọn" thường được sử dụng trong những ngữ cảnh thân mật, gần gũi, khi người nói muốn nhấn mạnh đến sự vừa đủ, không quá nhiều.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vốc: Cũng có nghĩa tương tự như "nọn", nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chỉ việc lấy một lượng lớn hơn một chút bằng tay.
  • Nắm: Tương tự nhưng thường chỉ việc nắm chặt hơn có thể không chỉ riêng về số lượng còn về cách thức cầm nắm.
dụ về từ gần giống:
  • "Tôi vốc một nắm gạo" có thể hiểu một lượng gạo nhiều hơn "một nọn gạo".
Các từ liên quan:
  • Nắm: Chỉ một lượng vật chất được nắm chặt bằng tay, có thể lớn hơn nọn.
  • Vốc: Hành động lấy một lượng đó bằng tay, nhưng không nhất thiết chỉ một nắm.
  1. d. Vốc, nắm: Một nọn gạo.

Comments and discussion on the word "nọn"