Characters remaining: 500/500
Translation

nặng

Academic
Friendly

Từ "nặng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ minh họa.

1. Thanh điệu

"Nặng" tên gọi của một thanh điệu trong tiếng Việt, được ký hiệu bằng dấu " . ". Thanh này thể hiện âm điệu thấp trọng số.

2. trọng lượng
  • Định nghĩa: "Nặng" chỉ trạng thái trọng lượng lớn hơn một mức nào đó.
  • dụ: "Bao gạo nặng 50 kilogram." (Câu này nói về trọng lượng của bao gạo.)
3. Trọng lượng lớn hơn bình thường
  • Định nghĩa: Chỉ vật trọng lượng lớn hơn mức bình thường hoặc so với vật khác.
  • dụ: "Cành cây nặng trĩu quả." (Chỉ cành cây nhiều quả, khiến nặng hơn.)
4. Tỉ trọng lớn
  • dụ: "Chì một kim loại nặng." (Chỉ kim loại tỉ trọng lớn.)
5. Tác động nặng nề
  • Định nghĩa: Làm cho cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng nhiều, đòi hỏi sự vất vả.
  • dụ: "Nhiệm vụ rất nặng." (Nói về công việc khó khăn.)
6. Mức độ cao, nghiêm trọng
  • dụ: "Bệnh nặng." (Chỉ tình trạng sức khỏe xấu.)
7. Đất nặng
  • Định nghĩa: Đất nhiều sét, khó làm việc.
  • dụ: "Ruộng nặng." (Chỉ ruộng đất khó cày.)
8. Cảm giác khó chịu
  • Định nghĩa: Cảm giác không thoải mái, như đó đè nén.
  • dụ: "Đầu nặng mắt hoa." (Cảm giác khó chịu do thiếu ngủ.)
9. Tác động không êm dịu
  • dụ: "Mùi tương thối rất nặng." (Chỉ mùi khó chịu.)
10. Gắn bó
  • Định nghĩa: sự gắn bó tình cảm sâu sắc.
  • dụ: "Nặng lòng với quê hương." (Ý chỉ tình cảm sâu nặng với quê hương.)
11. Tỏ ra chú trọng
  • Định nghĩa: Nhấn mạnh vào một khía cạnh trong khi ít chú ý đến các khía cạnh khác.
  • dụ: "Nặng về số lượng, không chú ý chất lượng." (Chỉ sự ưu tiên về số lượng hơn chất lượng.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Đồng nghĩa: "Nặng" có thể đồng nghĩa với "khó," "trĩu," "nặng nề" tùy ngữ cảnh.
  • Gần giống: "Đầy," "trĩu," nhưng "đầy" thường chỉ sự lấp đầy, không nhất thiết liên quan đến trọng lượng.
Kết luận

Từ "nặng" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. 1 d. Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được hiệu bằng dấu " . ". Thanh nặng. Dấu nặng.
  2. 2 t. 1 trọng lượng bao nhiêu đó. Bao gạo nặng 50 kilogram. Cân xem nặng bao nhiêu. 2 trọng lượng lớn hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác; trái với nhẹ. Nặng như chì. Gánh bên nặng bên nhẹ. Cành cây nặng trĩu quả. Ăn no vác nặng*. 3 tỉ trọng lớn. Chì một kim loại nặng. Dầu nặng*. 4 tác dụng làm cho cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng nhiều, đòi hỏi nhiều sự vất vả. Miễn làm công việc nặng. Nhiệm vụ rất nặng. Phạt nặng. 5 Ở mức độ cao, có thể dẫn đến hậu quả tai hại, nghiêm trọng. Bệnh nặng. Bị thương nặng. Máy hỏng nặng. Phạm tội nặng. Hạn nặng quá, lúa khô héo hết cả. 6 (Đất) nhiều sét, ít tơi xốp, cày cuốc nặng nhọc, vất vả. Chân đất nặng. yếu không cày được ruộng nặng. 7 cảm giác khó chịu, không thoải mái, tựa như cái đó đè lênmột bộ phận nào đó của cơ thể. Đầu nặng mắt hoa. Mắt nặng trịch thức trắng hai đêm liền. Ăn phải thức ăn khó tiêu, nặng bụng. Thấy nặng trong lòng (b.). 8 tác động không êm dịu đến giác quan, gây cảm giác khó chịu. Giọng miền biển, nặng khó nghe. Mùi tương thối rất nặng. 9 sự gắn bó, thường về tình cảm, tinh thần, không dễ dứt bỏ được. Tình sâu nghĩa nặng. Nặng lòng với quê hương. Nặng nợ*. Nặng tình*. 10 Tỏ ra chú trọng nhiều đến một phía nào đó, trong khi ít chú ý đến những phía khác. Nặng về lí, nhẹ về tình. Nặng về số lượng, không chú ý chất lượng.

Comments and discussion on the word "nặng"