Characters remaining: 500/500
Translation

nôm

Academic
Friendly

Từ "nôm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mình sẽ giải thích từng nghĩa một cách rõ ràng nhé!

Các biến thể từ liên quan
  • Nôm na: Đây biến thể của từ "nôm", thường được sử dụng để chỉ cách diễn đạt đơn giản, dễ hiểu.
  • Thơ nôm: thơ viết bằng chữ Nôm, thường chứa đựng nhiều cảm xúc ý nghĩa sâu sắc.
  • Chữ Nôm: hệ thống chữ viết tiếng Việt được phát triển từ chữ Hán.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Dễ hiểu: Nghĩa tương tự với "nôm na", chỉ việc trình bày một cách đơn giản dễ tiếp cận.
  • Bình dân: Cũng mang nghĩa gần giống với "nôm", thể hiện sự gần gũi, không cầu kỳ.
dụ nâng cao
  • Trong văn học cổ điển, nhiều tác phẩm lớn như "Truyện Kiều" không chỉ nội dung sâu sắc còn được viết bằng chữ Nôm, thể hiện nét văn hóa ngôn ngữ đặc trưng của dân tộc.
  • Khi một giáo viên giảng bài cho học sinh về một vấn đề phức tạp, nếu họ sử dụng từ ngữ "nôm na", học sinh sẽ dễ dàng tiếp thu kiến thức hơn.
  1. t. 1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm : Thơ nôm. 2. Cg. Nôm na. Dễ hiểu, không văn hoa : Câu văn nôm lắm.

Comments and discussion on the word "nôm"