Characters remaining: 500/500
Translation

nom

Academic
Friendly

Từ "nom" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần lưu ý. Dưới đây giải thích chi tiết cùng với dụ những từ liên quan.

1. Nghĩa thứ nhất: Để ý, nhìn

Định nghĩa: Trong nghĩa này, "nom" có nghĩanhìn, xem xét một cách kỹ lưỡng. Khi bạn "nom" một cái đó, bạn đang chú ý đến để kiểm tra hoặc quan sát.

2. Nghĩa thứ hai: Săn sóc, chăm sóc

Định nghĩa: Trong nghĩa này, "nom" có nghĩachăm sóc, quan tâm đến ai đó, đặc biệt khi người đó đang ốm đau hoặc cần sự giúp đỡ.

Các cách sử dụng nâng cao
  • Nom nỗi khổ: Có thể sử dụng "nom" để diễn tả việc hiểu chia sẻ nỗi đau, nỗi khổ của người khác.

    • dụ: "Tôi nom nỗi khổ của bạn sẵn sàng giúp đỡ."
  • Nom con cái: Thường dùng để chỉ việc chăm sóc, nuôi nấng con cái.

    • dụ: "Cha mẹ luôn nom nấng con cái với tình thương yêu."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Chăm sóc: Cũng có nghĩa tương tự như "nom" trong ngữ cảnh chăm sóc sức khỏe hoặc sự an toàn của ai đó.
  • Theo dõi: Có thể sử dụng khi bạn muốn "nom" ai đó để xem họ ổn không, nhưng có thể mang nghĩa giám sát hơn.
Lưu ý phân biệt
  • "Nom" thường mang tính chất gần gũi, thân mật hơn so với "chăm sóc". Bạn sẽ dùng "nom" khi nói về việc chăm sóc cho bạn , người thân.
  • "Nom" không dùng trong các tình huống chính thức hay trang trọng, thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
  1. đg. 1. Để ý nhìn: Nom cho kỹ xem gạo sạn không. 2. Săn sóc: Nom người ốm.

Comments and discussion on the word "nom"