Characters remaining: 500/500
Translation

nòi

Academic
Friendly

Từ "nòi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần lưu ý:

Các biến thể của từ "nòi":
  • Nòi giống: Chỉ những người hoặc vật sự giống nhau về hình thức hoặc tính chất.
  • Nòi cờ bạc: Chỉ người kỹ năng cao trong việc chơi cờ bạc.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Giống: Có nghĩa tương tự với "nòi" trong ngữ cảnh về huyết thống (con giống cha, mẹ).
  • Thạo: Có nghĩa gần với "nòi" khi nói về sự thành thạo trong một lĩnh vực nào đó.
  1. 1. d. X. Giống: Con nòi cháu giống. 2. t. Rất thạo (thtục): Cờ bạc nòi.

Comments and discussion on the word "nòi"