Characters remaining: 500/500
Translation

nùi

Academic
Friendly

Từ "nùi" trong tiếng Việt có nghĩamột mớ sợi, vải, giấy hoặc các chất liệu mềm khác được chặt lại, thường tạo thành một khối không hình dạng cụ thể. Từ này thường được sử dụng để chỉ những vật thể như rơm, cỏ, giẻ rách người ta có thể nắm hoặc giữ trong tay.

dụ sử dụng từ "nùi":
  1. Nùi rơm: Khi bạn đi ra đồng, bạn có thể thấy một nùi rơm lớn, người nông dân thường dùng nùi rơm này để làm mồi lửa.
  2. Nùi cỏ: Trong vườn, có thể một nùi cỏ được cắt để lại, trông như một đống nhỏ.
  3. Nùi giẻ rách: Trong nhà bếp, bạn có thể thấy một nùi giẻ rách dùng để lau dọn.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về việc dọn dẹp, bạn có thể nói: "Tôi đã gom lại một nùi giấy vụn để vứt đi."
  • Trong văn học, từ "nùi" cũng có thể được sử dụng trong câu thơ, dụ: "Từng nùi kỷ niệm xô bồ trong tâm trí."
Chú ý phân biệt:
  • "Nùi" thường chỉ những thứ mềm có thể lại, trong khi đó từ "đống" có thể dùng để chỉ những thứ cứng hay hình dạng rõ ràng hơn, dụ như "đống đá" hay "đống sách".
  • Các từ gần giống với "nùi" có thể "mớ" (như mớ rau, mớ bông) nhưng "mớ" thường chỉ một tập hợp không nhất thiết phải chặt lại.
Từ đồng nghĩa:
  • Đống: Tuy không hoàn toàn giống, nhưng trong một số trường hợp, "đống" có thể được sử dụng thay cho "nùi" khi chỉ về số lượng lớn của vật chất không cần phải nhấn mạnh vào việc chặt.
  • Mớ: Cũng có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhất là khi nói về thực phẩm hoặc đồ dùng.
Từ liên quan:
  • "Rơm": nguyên liệu thường thấy để tạo thành nùi.
  • "Giẻ": một loại vải mềm, có thể tạo thành nùi khi đã sử dụng.
  1. d. Mớ sợi hay vải, giấy được chặt lại. Dùng nùi rơm làm mồi lửa. Quơ một nùi cỏ. Nùi giẻ rách.

Comments and discussion on the word "nùi"