Characters remaining: 500/500
Translation

gương

Academic
Friendly

Từ "gương" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Tóm lại, từ "gương" không chỉ đơn thuần một vật để soi còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa biểu tượng trong ngôn ngữ Việt Nam.

  1. d. 1. (). Vật mặt nhẵn bóng, có thể phản chiếu ánh sáng. 2. Kính tráng bạcmặt sau dùng để soi. Gương tư mã. Gương dùng để soi hằng ngày (). Gương vỡ lại lành. Nói cặp vợ chồng đã rời bỏ nhau lại sum họp với nhau. 3. Mẫu mực để noi theo : Làm gương. Gương tầy liếp. Gương xấu rõ ràng quá, phải thấy tránh.

Comments and discussion on the word "gương"