Characters remaining: 500/500
Translation

cương

Academic
Friendly

Từ "cương" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cương" cùng với dụ minh họa:

1. Danh từ (dt):

Cương dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa. - dụ: "Người đánh ngựa dùng thắng dây cương để kiểm soát chuyển động của ngựa."

2. Động từ (đgt):

Cương cũng có nghĩa là (đối với diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn không kịch bản trước. - dụ: "Trong buổi diễn hôm qua, diễn viên đã cương rất tự nhiên thu hút khán giả."

3. Tính từ (tt):

Cương có thể miêu tả tình trạng bị căng, sưng hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại. - dụ: "Bác sĩ đã khám cho biết bị cương sữa do không cho trẻ đủ."

4. Tính từ (tt):

Cương cũng có nghĩa cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ, trái với nhu. - dụ: "Trong công việc, anh ấy luôn cách làm việc cương quyết, không chần chừ."

Phân biệt các biến thể từ gần giống:
  • Cương nhu: Chỉ sự kết hợp giữa cứng rắn mềm mại trong cách xử lý tình huống.
  • Nhu: Trái nghĩa với cương, mang nghĩa mềm mại, linh hoạt.
  • Cương quyết: Có nghĩakiên định, không do dự.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Cứng: Có thể xem như từ đồng nghĩa với nghĩa là cương (cứng rắn).
  • Kiên định: Cũng có thể hiểu sự cương quyết trong hành động.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc trong các cuộc thảo luận, từ "cương" có thể được dùng để miêu tả tính cách của nhân vật hoặc đối tượng nào đó, thể hiện sự mạnh mẽ hoặc quyết đoán.
  • dụ nâng cao: "Nhân vật chính trong tiểu thuyết thể hiện một tinh thần cương nghị, luôn đứng vững trước mọi thử thách."
cương1 dt. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển: thắng dây cương.2 đgt. (Diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn không kịch bản trước.3 tt. Bị căng, sưng hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại: nhọt cương mủ <> cương sữa.4 tt. cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu: lúc cương lúc nhu.

Comments and discussion on the word "cương"