Characters remaining: 500/500
Translation

nêm

Academic
Friendly

Từ "nêm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ tìm hiểu từng nghĩa cùng với cách sử dụng của .

1. Nghĩa đen
  • Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt: Trong ngữ cảnh này, "nêm" có nghĩamột vật thể nhỏ, cứng người ta dùng để chèn vào một chỗ nào đó nhằm giữ cho các vật khác không bị xê dịch. dụ:

    • "Nêm gài rất chặt" có nghĩagài một mảnh vật liệu nào đó rất chặt để giữ cho không bị di chuyển.
    • "Tháo nêm" có nghĩalấy mảnh chèn ra.
2. Nghĩa bóng
  • Chêm hoặc lèn cho chặt trong nấu ăn: Trong ngữ cảnh này, "nêm" có nghĩacho thêm gia vị (như muối, mắm) vào thức ăn để tăng thêm hương vị. dụ:
    • "Nêm canh" có nghĩacho gia vị vào nồi canh để canh vị ngon hơn.
    • "Nêm ít muối" có nghĩathêm một ít muối vào thức ăn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Khi bạn nói "Nêm nếm gia vị", ý bạn không chỉ cho gia vị vào còn cần thử để điều chỉnh sao cho hợp khẩu vị.
  • "Nêm cho vừa miệng" có nghĩa là điều chỉnh gia vị cho phù hợp với sở thích của người ăn.
Biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "Nêm nếm" có thể được coi một cách dùng mở rộng của từ "nêm". "Nếm" ở đây có nghĩathử vị.
  • Từ gần giống: "Chêm" cũng có nghĩa tương tự nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác, chẳng hạn như chèn đồ vật lại với nhau.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "nêm" trong nghĩa nấu ăn, bạn có thể nghe người ta thường nói "nêm nếm" để chỉ hành động thêm gia vị thử vị, do đó cần phân biệt ngữ cảnh.
  • Trong tiếng Việt, từ "nêm" thường không được sử dụng một mình trong nghĩa nấu ăn thường đi kèm với các từ khác như "canh", "món ăn".
  1. 1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.
  2. II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.
  3. 2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối.

Comments and discussion on the word "nêm"