Characters remaining: 500/500
Translation

ném

Academic
Friendly

Từ "ném" trong tiếng Việt có nghĩadùng sức của cánh tay để làm cho một vật cầm tay rời khỏi tay di chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định. Hành động này thường được thực hiện với một động tác mạnh mẽ, có thể áp dụng cho nhiều loại vật khác nhau.

dụ sử dụng từ "ném":
  1. Ném bóng: "Tôi thích ném bóng rổ vào rổ." (Hành động sử dụng sức mạnh để đưa bóng vào rổ).
  2. Ném đá: "Trẻ con thường hay ném đá xuống hồ." (Hành động thả đá vào nước).
  3. Ném lựu đạn: "Người lính ném lựu đạn vào khu vực địch." (Hành động quân sự, sử dụng lựu đạn để tấn công).
  4. Thi ném xa: "Trong cuộc thi thể thao, mọi người tham gia thi ném xa." (Cuộc thi kiểm tra khả năng ném một vật như đĩa, bóng, hoặc gậy càng xa càng tốt).
  5. Máy bay ném bom: "Máy bay ném bom đã thả bom xuống mục tiêu." (Hành động máy bay thả bom từ trên không).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Ném ý tưởng: "Tôi muốn ném ra một ý tưởng mới cho dự án." (Sử dụng từ "ném" theo nghĩa bóng, diễn tả việc đưa ra ý tưởng).
  • Ném mình vào công việc: " ấy ném mình vào công việc để quên đi nỗi buồn." (Hành động tham gia vào công việc một cách mạnh mẽ quyết tâm).
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Ném (động từ chính): Hành động ném.
  • Ném đi: Hành động ném một vật ra xa với ý nghĩa không cần giữ lại, dụ: "Ném đi những suy nghĩ tiêu cực".
  • Ném lại: Hành động ném một vật đã được nhận lại, dụ: "Tôi ném lại bóng cho bạn".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quăng: Có nghĩa tương tự với "ném", nhưng thường mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn, dụ: "Quăng bóng".
  • Vứt: Thường chỉ hành động bỏ đi một vật đó không cần thiết, dụ: "Vứt rác".
  • Thả: Thường dùng khi không ý định kiểm soát vật, dụ: "Thả diều".
Các từ liên quan:
  • Ném đá: Có thể hiểu hành động ném đá, nhưng cũngnghĩa bóng chỉ trích ai đó.
  • Ném lựu đạn: Hành động quân sự, liên quan đến chiến tranh.
  • Ném xa: Liên quan đến thể thao, kiểm tra khả năng ném.
  1. đg. Bằng sức của cánh tay làm cho vật cầm tay rời đột ngột di chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định. Ném lựu đạn. Thi ném xa. Máy bay ném bom (thả bom).

Comments and discussion on the word "ném"