Characters remaining: 500/500
Translation

nhịn

Academic
Friendly

Từ "nhịn" trong tiếng Việt mang nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cũng như các dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Nhịn có nghĩa là "đành chịu để nhu cầu không được thỏa mãn." dụ: "nhịn ăn" có nghĩakhông ăn, có thể muốn ăn; "nhịn mặc" có nghĩakhông mặc đồ đẹp hoặc không mua sắm, có thể muốn.
  2. Nhịn cũng có thể được hiểu "chịu đựng sự thiệt hại không kêu ca hoặc không chống lại." dụ: "bị đánh chịu nhịn ư?" nghĩa là bị đánh nhưng không phản kháng hay kêu ca.
dụ sử dụng:
  • Nhịn ăn: "Hôm nay tôi phải nhịn ăn không thời gian để nấu nướng."
  • Nhịn mặc: "Mặc dù thích mua sắm, nhưng ấy đã nhịn mặc để tiết kiệm tiền."
  • Nhịn đau: "Khi bị thương, anh ấy đã cố gắng nhịn đau để tiếp tục làm việc."
  • Nhịn cười: " ấy thấy một điều buồn cười nhưng cố nhịn cười đang trong cuộc họp."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nhịn nhục: Chịu đựng sự nhục nhã không phản kháng. dụ: "Anh ấy đã nhịn nhục để giữ hòa khí trong gia đình."
  • Nhịn hưởng thụ: Không tham gia vào những điều vui vẻ, hưởng thụ. dụ: "Trong thời gian học tập căng thẳng, tôi phải nhịn hưởng thụ để tập trung."
Phân biệt các biến thể:
  • Nhịn (động từ): Làm chủ bản thân để không thực hiện một hành động nào đó.
  • Nhịn nhục (động từ): Chịu đựng không phản ứng.
  • Nhịn ăn, nhịn uống (động từ): Không ăn hoặc uống.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chịu đựng: Có thể sử dụng thay cho "nhịn" trong một số trường hợp, nhưng "chịu đựng" thường nhấn mạnh hơn về việc phải trải qua khó khăn.
  • Kiềm chế: Thường dùng khi nói về việc kiềm chế cảm xúc hoặc hành động, dụ: "kiềm chế cơn giận."
  • Từ bỏ: Có thể gần gũi nhưng có nghĩaquyết định không tiếp tục làm điều đó, dụ: "từ bỏ sở thích."
Từ liên quan:
  • Nhịn có thể liên quan đến các từ như "kìm nén" (kiềm chế cảm xúc), "chịu đựng" (chịu đựng khó khăn), "khó khăn" (tình huống khó khăn người ta phải đối mặt).
  1. đg. 1. Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn: Nhịn ăn; Nhịn mặc. 2. Nh. Nhịn đói: Uống thuốc xổ, phải nhịn. 3. Chịu đựng sự thiệt hại không kêu ca hoặc không chống lại: Bị đánh chịu nhịn ư?

Comments and discussion on the word "nhịn"