Characters remaining: 500/500
Translation

ngắt

Academic
Friendly

Từ "ngắt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Ngắt (động từ): hành động dùng đầu ngón tay hoặc một công cụ nào đó để bấm, cắt hoặc làm cho một bộ phận của cây cối, như cành, hoa, , bị lìa ra hoặc đứt ra.

    • dụ: "Ngắt một bông hoa" nghĩa là lấy bông hoa ra khỏi cây. "Ngắt bỏ sâu" nghĩa là cắt bỏ những chiếc bị sâu. "Ngắt ngọn" có thể hiểu cắt phần ngọn của cây.
  2. Ngắt (động từ): Cũng có nghĩalàm cho một thứ đó bị đứt quãng hoặc mất đi tính liên tục.

    • dụ: "Ngắt lời" nghĩa là nói chen vào khi người khác đang nói. "Ngắt mạch điện" nghĩa là dừng cung cấp điện.
  3. Ngắt (tính từ): Được dùng trong một số cụm từ để diễn tả mức độ cao thường gợi cảm giác không ưa thích.

    • dụ: "Xanh ngắt" nghĩa là màu xanh rất đậm, có thể gây cảm giác khó chịu. "Chán ngắt" nghĩa là cảm thấy rất chán nản hoặc không hứng thú.
Các biến thể từ gần giống:
  • Ngắt lời: hành động làm gián đoạn khi người khác đang nói.
  • Ngắt quãng: Diễn tả tình trạng bị dừng lại giữa chừng, không liên tục.
  • Ngắt mạch: Thường dùng trong lĩnh vực điện để chỉ việc cắt đứt nguồn điện.
  • Ngăn ngắt: dạng láy, thể hiện mức độ nhiều, có thể dùng để nói đến việc bị cắt đứt nhiều lần.
Từ đồng nghĩa:
  • Cắt: Cũng có nghĩalàm cho một vật đó bị đứt ra, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh rộng hơn.
  • Bấm: Dùng để chỉ hành động nhấn, ấn vào một vật nào đó, thường nhẹ nhàng hơn.
Lưu ý:
  • Khi bạn sử dụng từ "ngắt", hãy chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, khi nói về cây cối, "ngắt" thường chỉ hành động cắt tỉa, trong khi khi nói về lời nói, "ngắt" lại có nghĩalàm gián đoạn.
  1. 1 đg. 1 Dùng đầu ngón tay bấm cành, hoa, cho lìa ra, đứt ra. Ngắt một bông hoa. Ngắt bỏ sâu. Ngắt ngọn. 2 Làm cho bị đứt quãng, mất liên tục. Ngắt lời. Ngắt mạch điện.
  2. 2 p. (dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp). Đến mức độ cao thuần một màu, một vị hay một tính chất, thường gợi cảm giác không ưa thích. Xanh ngắt*. Tái ngắt*. Măng đắng ngắt. Vắng ngắt*. Nguội ngắt*. Chán ngắt*. // Láy: ngăn ngắtmức độ nhiều).

Comments and discussion on the word "ngắt"