Characters remaining: 500/500
Translation

mùa

Academic
Friendly

Từ "mùa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, đây một từ rất quan trọng trong ngôn ngữ cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa
  1. Mùa phần thời gian trong năm:

    • Mùa được chia theo các đặc điểm thiên văn khí hậu. dụ:
  2. Mùa trong nông nghiệp:

    • Mùa còn có thể chỉ thời gian thích hợp cho việc trồng trọt, canh tác.
    • dụ:
  3. Mùa trong các hoạt động thường kỳ:

    • Mùa có thể chỉ thời gian diễn ra các hoạt động cụ thể, như mùa thi hay mùa thể thao.
    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao
  • Lúa mùa: Đây loại lúa được trồng thu hoạch vào mùa vụ nhất định.

    • dụ: "Năm nay, lúa mùa được mùa bội thu."
  • Mùa chiêm, mùa khê: Đây các thuật ngữ trong nông nghiệp, chỉ các mùa vụ khác nhau.

    • dụ: "Mùa chiêm thường nước đầy đủ cho cây lúa phát triển."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Mùa màng: Cũng chỉ về thời gian trồng trọt, nhưng thường được dùng để nói về các loại cây trồng cụ thể.
  • Thời gian: Một từ có nghĩa gần giống nhưng không chuyên biệt như "mùa". "Thời gian" có thể chỉ mọi khoảng thời gian trong cuộc sống, không chỉ trong năm.
Lưu ý
  • "Mùa" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "mùa đông", "mùa ", "mùa lễ hội", v.v.
  • Khi sử dụng từ "mùa", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của trong câu.
  1. 1 dt. 1. Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu: bốn mùa xuân hạ thu đông mùa mưa đã đến. 2. Phần thời gian trong năm, thích hợp cho trồng trọt canh tác: mùa cải bắp chanh trái mùa. 3. Thời gian tiến hành những hoạt động thường : mùa thi mùa bơi lội.
  2. 2 I. tt. Thuộc loại lúa, hoa màu trồng từ giữa mùa , thu hoạch đầu mùa đông (tháng 6 đến tháng 10): lúa mùa khoai mùa. II. dt. Lúa mùa, nói tắt: thu hoạch mùa chiêm khê mùa thối (tng.).

Comments and discussion on the word "mùa"