Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính của từ "":
  • (danh từ): chỉ tình trạng không còn khả năng nhìn thấy, thường dùng để chỉ những người không thị lực. dụ:
    • "Người " người bị mất khả năng nhìn cả hai mắt.
    • "Bị một mắt" có nghĩamất khả năng nhìn một bên mắt.
2. Nghĩa mở rộng:
  • Trạng thái không nhận biết: Từ "" còn được dùng để chỉ trạng thái con người không nhận biết được xung quanh, như trong câu:

    • " mắt như " có nghĩamặc dù mắt nhưng không hiểu biết hoặc không nhận thức được .
  • Sương mù: Khi sử dụng trong ngữ cảnh thời tiết, "" có nghĩamột lớp sương dày gây khó khăn cho việc nhìn. dụ:

    • "Hôm nay sương mù, nên tôi không thấy đường."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "" còn có thể được dùng trong các cụm từ để diễn tả sự mơ hồ hoặc không rõ ràng. dụ:
    • "Rối " có nghĩatình trạng lộn xộn, không rõ ràng.
    • "Quay tít mù" mô tả việc quay nhanh đến mức không thể xác định được hướng đi.
4. Nghĩa khác:
  • Mùi khó chịu: Trong ngữ cảnh mùi vị, "" có thể dùng để chỉ một mùi hôi khó chịu, chẳng hạn như:
    • "Mùi caosu cháy khét mù" có nghĩamùi khét của cao su lan tỏa rất mạnh.
5. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ liên quan hoặc gần nghĩa với "" có thể :
    • Chói: trái nghĩa với , chỉ tình trạng ánh sáng mạnh.
    • Mờ: chỉ tình trạng không rõ ràng, có thể liên quan đến tầm nhìn nhưng không hoàn toàn giống như "".
6. Một số dụ khác:
  • "Bụi trời" mô tả một tình trạng bụi bặm dày đặc, khiến tầm nhìn bị hạn chế.
  • "Quá ra mưa" cách nói dân gian chỉ một tình huống khó khăn, không thể nhận thức được điều rõ ràng.
  1. 1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh tan. Quá ra mưa (tng.).
  2. 2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. Người (bị cả hai mắt). Bị một mắt. mắt như (không hiểu biết cả). 2 Ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái nữa. Bụi trời. Rối *. Quay tít mù*.
  3. 3 p. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp). (Mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ lan toả khắp xung quanh. Mùi caosu cháy khét mù. Khai mù.

Comments and discussion on the word "mù"