Characters remaining: 500/500
Translation

mía

Academic
Friendly

Từ "mía" trong tiếng Việt chỉ về một loại cây trồng phổ biến, thường được trồngnhiều nơi, đặc biệt các vùng nhiệt đới. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "mía":

Định nghĩa
  • Mía một loại cây thân thảo, chiều cao từ 2 đến 8 mét. Thân cây mía thẳng đứng, được chia thành nhiều đốt đều đặn. Ruột của thân cây mía nhiều nước ngọt, thường được dùng để chế biến đường.
Đặc điểm
  • : của cây mía cứng, thẳng, hình dải nhọn thường đầu kéo dài, buông thõng. Mép những răng cưa mặt dưới ráp.
  • Công dụng:
    • Thân mía: Thường được ép để lấy nước, chế biến thành đường (đường mía).
    • Lá mía: Có thể được sử dụng để lợp nhà hoặc làm nguyên liệu cho các sản phẩm thủ công.
dụ sử dụng từ "mía"
  1. Câu đơn giản:

    • "Mía nguồn nguyên liệu chính để sản xuất đường."
    • "Chúng tôi trồng mía để bán lấy tiền."
  2. Câu nâng cao:

    • "Nước mía tươi một loại thức uống phổ biến vào mùa , giúp giải khát cung cấp năng lượng."
    • "Ngoài việc dùng để chế biến đường, lá mía còn được sử dụng trong xây dựng nhà truyền thốngmột số vùng nông thôn."
Biến thể từ liên quan
  • Đường mía: loại đường được sản xuất từ nước mía.
  • Nước mía: nước ép từ thân cây mía, thường được báncác quán giải khát.
  • Mía lau: Một loại mía khác, thường lớn hơn, cũng có thể được sử dụng trong xây dựng làm các sản phẩm thủ công.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mía mía lau: Mía lau có thể được coi một biến thể của cây mía, nhưng hình dáng công dụng khác nhau.
  • Đường: sản phẩm chính từ cây mía, nhưng không phải từ đồng nghĩa.
Chú ý
  • Trong một số vùng, từ "mía" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, dụ như "mía" có thể chỉ về một loại cây khác hoặc sử dụng trong các sản phẩm khác nhau liên quan đến mía.
  1. dt. Cây trồng phổ biếnnhiều nơi, sống hằng năm, thân cao 2-8m, thẳng đứng, ruột đặc, phân đốt đều đặn, cứng thẳng, hình dải nhọn, đầu kéo dài buông thõng, mép mặt dưới ráp, dùng ép để chế đường (thân) lợp nhà ().

Comments and discussion on the word "mía"