Characters remaining: 500/500
Translation

ménager

Academic
Friendly

Từ "ménager" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được phân loại thành hai dạng chính: động từ tính từ.

1. Động từ "ménager"
  • Tiết kiệm, giữ gìn: Khi dùng với nghĩa này, "ménager" có thể được sử dụng để nói về việc tiết kiệm một nguồn lực nào đó, chẳng hạn như tiền bạc hay sức khỏe.

    • Ménager sa bourse - Tiết kiệm tiền bạc của mình.
    • Ménager sa santé - Giữ gìn sức khỏe.
  • Sắp đặt, thu xếp: "Ménager" còn có thể mang nghĩasắp xếp hay tổ chức một sự kiện.

    • Ménager une entrevue - Sắp đặt một cuộc hội kiến.
    • Ménager une surprise à quelqu'un - Dành cho ai đó một sự bất ngờ.
  • Nể nang, đối xử khéo léo: "Ménager" cũng có thể được dùng để diễn tả hành động đối xử khéo léo hoặc nể nang với người khác.

    • Ménager les personnes âgées - Nể nang người có tuổi.
2. Tính từ "ménager"

Khi nói về tính từ, "ménager" thường liên quan đến các công việc nội trợ.

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "économiser" (tiết kiệm).
  • Từ đồng nghĩa: "préserver" (bảo tồn, giữ gìn).
4. Một số lưu ý:
  • Trong khi "ménager" có thể được sử dụng cho nhiều ngữ cảnh khác nhau, bạn cần chú ý đến cách được sử dụng trong từng tình huống để tránh hiểu nhầm.
  • Hãy nhớ rằng "ménager" đôi khi có thể mang nghĩa tích cực khi nói về việc giữ gìn sức khỏe hay tài chính, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực nếu không khéo léo trong cách sử dụng, như trong các tình huống sự nể nang có thể dẫn đến sự không trung thực.
ngoại động từ
  1. tiết kiệm
    • Ménager sa bourse
      tiết kiệm tiền bạc của mình
  2. giữ gìn; gượng nhẹ
    • Ménager sa santé
      giữ gìn sức khỏe
  3. sắp đặt, thu xếp
    • Ménager une entrevue
      sắp đặt một cuộc hội kiến
  4. dành cho
    • Ménager une surprise à quelqu'un
      dành cho ai một sự bất ngờ
  5. nể nang, đối xử khéo léo
    • Ménager les personnes âgées
      nể nang người có tuổi
    • ménager la chèvre et le chou
      xem chèvre
    • ménager les oreilles de quelqu'un
      tránh nói những điều chướng tai đối với ai
    • ménager le temps
      không lãng phí thì giờ
    • ménager l'occasion
      sắp xếp để dịp
    • ménager ses expressions
      nói thận trọng
    • ménager ses paroles
      ít nói
    • ménager ses pas
      không chạy chọt vô ích
    • n'avoir rien à ménager
      chẳng cần giữ gìn
    • qui veut voyager loin ménage sa monture
      muốn đi xa phải giữ gìn sức ngựa; muốn làm việc lâu dài không nên dốc hết sức một lúc
tính từ
  1. nội trợ
    • Travaux ménagers
      công việc nội trợ
  2. tiết kiệm
    • eaux ménagères
      nước rác
    • enseignement ménager
      sự dạy nữ công

Comments and discussion on the word "ménager"