Characters remaining: 500/500
Translation

mangeur

Academic
Friendly

Từ "mangeur" trong tiếng Phápmột danh từ có nghĩa là "người ăn" hoặc "người tiêu thụ". Từ này được hình thành từ động từ "manger", có nghĩa là "ăn".

Phân tích từ "mangeur"
  1. Định nghĩa:

    • Mangeur: danh từ chỉ người ăn hoặc người tiêu thụ một loại thực phẩm nào đó.
    • Ví dụ: "C'est un mangeur de viande." (Đómột người thích ăn thịt.)
  2. Biến thể:

    • Grand mangeur: người ăn nhiều, thích ăn.
    • Mangeur d'argent: người tiêu xài hoang phí, thường chỉ những người chi tiêu không tiết kiệm.
    • Mangeur d'écoute: trong ngữ cảnh hàng hải, chỉ những thủy thủ dạn gió bão.
    • Mangeurs de fromage: từ , chỉ những thủy thủ Lan.
    • Mangeurs de grenouilles: thường được dùng để chỉ người Pháp ( hàm ý hài hước người Pháp thường ăn ếch).
    • Mangeurs de pommes: từ chỉ dân Noóc-măng (Người Na Uy).
    • Mangeurs de rosbif: từ chỉ người Anh (đề cập đến món ăn truyền thống của người Anh).
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Từ "mangeur" có thể được sử dụng để tạo ra nhiều cụm từ khác nhau để chỉ các loại người ăn theo sở thích hoặc đặc điểm.
    • Ví dụ: "C'est un mangeur de sucreries." (Đómột người thích ăn đồ ngọt.)
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Consommateur: nghĩangười tiêu thụ (có thể không chỉ về thực phẩm).
    • Glouton: nghĩangười tham ăn, chỉ những người ăn nhiều không kiểm soát.
    • Gourmand: người thích ăn ngon, thường chỉ những người yêu thích ẩm thực.
  5. Idioms phrasal verbs:

    • Không idiom cụ thể liên quan đến "mangeur", nhưng bạn có thể gặp cụm từ như "manger à tous les râteliers" (ăn ở tất cả các bàn) nghĩalợi dụng mọi cơ hội.
Tóm tắt

Từ "mangeur" không chỉ đơn thuầnngười ăn mà còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

danh từ
  1. người ăn
    • Grand mangeur
      người ăn nhiều
  2. người xài phí
    • Mangeur d'argent
      người xài tiền
    • mangeur d'écoute
      (hàng hải) thủy thủ dạn gió bão
    • mangeurs de fromage
      (từ , nghĩa ) thủy thủ Lan
    • mangeurs de grenouilles
      dân Pháp
    • mangeurs de pommes
      dân Noóc-măng
    • mangeurs de rosbif
      dân Anh

Comments and discussion on the word "mangeur"