Characters remaining: 500/500
Translation

lậu

Academic
Friendly

Từ "lậu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích về từ "lậu", kèm theo các dụ từ liên quan.

Giải thích:
  1. Lậu (danh từ): Trong một số ngữ cảnh, "lậu" có thể được hiểu "đồng hồ lậu" - một cách nói về đồng hồ không chính xác, không đáng tin cậy, có thể do bị hỏng hoặc không còn hoạt động đúng cách.

  2. Lậu (động từ): Từ này còn được dùng để chỉ hành động rỉ hoặc chảy ra từ một chỗ nào đó, thường liên quan đến nước hoặc chất lỏng. dụ, một cái vòi nước bị lậu thì nước sẽ chảy ra ngoài không kiểm soát.

  3. Lậu (tính từ): Trong một số trường hợp, "lậu" còn được dùng để chỉ những thứ không hợp pháp hoặc trái phép, như "hàng lậu" - hàng hóa không được phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu.

dụ sử dụng:
  • Như một danh từ: "Cái đồng hồ này hỏng rồi, lậu quá, mình không thể tin tưởng vào thời gian chỉ nữa."
  • Như một động từ: "Vòi nướcbếp bị lậu, mình phải sửa ngay kẻo nước chảy ra nhiều."
  • Như một tính từ: "Họ bị bắt buôn bán hàng lậu."
Các từ gần giống liên quan:
  • rỉ: Tương tự như "lậu" khi nói đến việc chảy ra hoặc thoát ra không mong muốn.
  • Hàng lậu: Thể hiện sự liên quan đến việc buôn bán không hợp pháp.
Phân biệt các biến thể:
  • Lậu trong ngữ cảnh đồng hồ có thể hiểu không chính xác, trong khi đó "lậu" trong ngữ cảnh hàng hóa lại mang tính chất pháp lý.
  • Từ "lậu" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "hàng lậu", "tiền lậu", "thuốc lậu"...
Từ đồng nghĩa:
  • rỉ: Cũng chỉ việc chảy ra nhưng thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải liên quan đến tính chất không hợp pháp.
  1. d. Bệnh viêm ống đái do song cầu khuẩn lậu gây ra, triệu chứng đái đau, buốt, đái ít nước tiểu mủ.

Comments and discussion on the word "lậu"