Characters remaining: 500/500
Translation

lưu

Academic
Friendly

Từ "lưu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể:

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "lưu"

Nghĩa 1: Ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi. - dụ: - "Tôi sẽ lưu lại đây thêm một tuần nữa để khám phá thành phố." - "Chúng tôi có thể lưu kháchlại đêm nếu họ cần."

2. Các biến thể của từ "lưu"
  • Lưu giữ: Giữ lại một cách cẩn thận, thường dùng trong ngữ cảnh bảo tồn thông tin hoặc đồ vật.

    • dụ: "Chúng ta cần lưu giữ những tài liệu quan trọng này."
  • Lưu trữ: Lưu lại thông tin, dữ liệu trong hệ thống, thường dùng trong công nghệ thông tin.

    • dụ: "Bạn nên lưu trữ tất cả các tài liệu điện tử trong máy tính."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Giữ: Nghĩa tương tự với lưu trong một số ngữ cảnh, nhưng thường dùng để chỉ hành động giữ lại một cách chủ động.

    • dụ: "Tôi sẽ giữ mật này cho đến khi bạn sẵn sàng."
  • Bảo tồn: Thường dùng trong ngữ cảnh bảo vệ giữ gìn những giá trị văn hóa, thiên nhiên.

    • dụ: "Chúng ta cần bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc."
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • Lưu lại dấu ấn: Diễn tả việc để lại ảnh hưởng hoặc kỷ niệm lâu dài.

    • dụ: "Nghệ sĩ này đã lưu lại dấu ấn sâu sắc trong lòng khán giả."
  • Lưu luyến: Cảm giác không muốn rời xa, thường dùng trong các mối quan hệ.

    • dụ: "Tôi cảm thấy lưu luyến khi phải rời xa bạn ."
5. Tổng kết

Từ "lưu" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt. Có thể nói rằng "lưu" không chỉ đơn thuần lại hay giữ lại còn mang những sắc thái tinh tế liên quan đến việc bảo tồn, tạo dựng ảnh hưởng, cảm xúc gắn bó.

  1. 1 đg. 1 Ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa (để) rời khỏi. Chưa về, còn lưu lại ít hôm. Lưu kháchlại đêm. Hàng lưu kho. 2 Giữ lại, để lại lâu dài về sau, không (để) mất đi. Lưu công văn. Lưu tiếng thơm muôn thuở. Dấu vết xưa còn lưu lại.
  2. 2 đg. (). Đày đi xa. Bị tội lưu.

Comments and discussion on the word "lưu"