Characters remaining: 500/500
Translation

lầu

Academic
Friendly

Từ "lầu" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Nhà gác, nhà tầng: "Lầu" thường được dùng để chỉ những ngôi nhà nhiều tầng, gác hoặc tầng trên. dụ: "Nhà tôi hai lầu" có nghĩanhà của tôi hai tầng.

  2. Tầng trên của nhà: "Lầu" cũng có thể dùng để chỉ các tầng trên của một tòa nhà, thường từ tầng hai trở lên. dụ: "Tôi đanglầu ba" có nghĩatôi đangtầng ba của một tòa nhà.

dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng thông thường:

    • "Chúng ta sẽ gặp nhaulầu một." (Tầng một của tòa nhà)
    • "Tôi thích ngắm cảnh từ lầu hai." (Tầng hai của ngôi nhà)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Căn hộ của tôi nằmlầu trên cùng, nên có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố." (Tầng cao nhất của tòa nhà)
    • "Lầu hai của khách sạn thường được dùng để tổ chức tiệc." (Tầng hai trong khách sạn)
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "lầu" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Lầu một: Tầng một
    • Lầu hai: Tầng hai
    • Lầu ba: Tầng ba
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gác: Thường chỉ một không gian nhỏ hơn, có thể không phải một tầng riêng biệt. dụ: "Gác xép" một không gian nhỏ trên mái nhà.
  • Tầng: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn. dụ: "Tầng 1, tầng 2, tầng 3".
Các từ liên quan:
  • Lầu đài: Chỉ những tòa nhà lớn, thường nơicủa vua chúa hoặc những người quyền quý.
  • Lầu gác: Không gian sống trên cao, nhưng không phải một tầng riêng biệt, có thể gác xép hoặc gác mái.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "lầu", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn từ cho phù hợp, trong một số trường hợp, "lầu" có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách nói văn cảnh sử dụng.

  1. 1 d. 1 (; id.). Nhà gác, nhà tầng. Ở nhà lầu. Xây lầu. 2 (ph.). Tầng trên của nhà. Lên lầu. Phònglầu một (ở gác hai).
  2. 2 (ph.). x. làu.

Comments and discussion on the word "lầu"