Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lêu

Academic
Friendly

Từ "lêu" trong tiếng Việt nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau, chủ yếu được dùng trong ngữ cảnh chế giễu hoặc nhắc nhở trẻ em. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể:

1. Định nghĩa ý nghĩa:
  • Lêu (thường được dùng trong ngữ cảnh thân mật) từ dùng để chế giễu hoặc nhắc nhở trẻ em khi chúng làm điều không đúng hoặc không nên làm. thường mang tính chất hài hước không quá nghiêm trọng.
2. dụ sử dụng:
  • dụ cơ bản:

    • "Lêu! Con không được ăn dỗ của em đâu!" (Ở đây, "lêu" được dùng để nhắc nhở trẻ nhỏ rằng không nên làm điều sai trái.)
  • dụ nâng cao:

    • "Bị các bạn lêu ngủ nhè, nhưng mình thấy cũng không sao." (Trong câu này, "lêu" được dùng để chỉ việc các bạn chế giễu một bạn khác lý do đáng cười.)
3. Các biến thể cách sử dụng:
  • Từ "lêu" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, thường giữa trẻ em với nhau hoặc giữa người lớn trẻ em.
  • Khi dùng trong câu, từ "lêu" thường đứngvị trí đầu câu hoặc giữa câu như một cách nhấn mạnh.
4. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Chế giễu: có nghĩachỉ trích hoặc nói đùa về ai đó một cách không nghiêm khắc.
  • Trêu chọc: tương tự như chế giễu, nhưng có thể nhẹ nhàng hơn không nhất thiết phải chỉ trích.
  • Mắng: có nghĩaphê bình một cách nghiêm khắc, thường không giống với "lêu" do sự nghiêm túc hơn.
5. Các từ liên quan:
  • Trẻ con: đối tượng chính từ "lêu" thường được nhắc đến.
  • Ngủ nhè: một hành động trẻ em thường bị chế giễu, từ "lêu" có thể được dùng trong ngữ cảnh này.
6. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lêu," cần chú ý đến ngữ cảnh mối quan hệ giữa người nói người nghe. Nếu không cẩn thận, việc dùng từ này có thể gây ra hiểu lầm hoặc cảm giác không thoải mái cho người khác.
  1. 1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu ngủ nhè.

Comments and discussion on the word "lêu"