Characters remaining: 500/500
Translation

lóc

Academic
Friendly

Từ "lóc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lóc":

1. Nghĩa 1: Lóc trong ngữ cảnh

Định nghĩa: "Lóc" ở đây có nghĩa len lách ngược dòng nước để vượt lên, đặc biệt khi mưa rào.

2. Nghĩa 2: Lóc trong ngữ cảnh chế biến thực phẩm

Định nghĩa: "Lóc" có nghĩadùng dao để tách lấy riêng ra lớp da thịt dính vào xương. Thường dùng trong việc chế biến thực phẩm, như lóc thịt ra khỏi xương.

Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Lóc xương: Tách lấy xương ra khỏi thịt, thường dùng để chế biến món ăn.
  • Lóc thịt: Tách lấy phần thịt, có thể dùng trong các món chế biến khác nhau.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Tách: Cũng có nghĩachia ra, riêng biệt nhưng không chỉ giới hạn trong việc chế biến thực phẩm.
  • Phân: Có thể được dùng trong nghĩa chia tách nhưng thường mang tính chất khoa học hơn.
Từ gần giống
  • Cắt: Hành động dùng dao để chia một vật thành nhiều phần nhưng không nhất thiết phải tách ra khỏi nhau.
  • Xẻ: Thường dùng để chỉ việc cắt thành từng miếng lớn hơn, thường gỗ hoặc thịt, có thể không liên quan đến xương.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "lóc", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Nếu trong bối cảnh nói về câu , "lóc" thường liên quan đến hành động của . Ngược lại, nếu trong bối cảnh chế biến món ăn, "lóc" thường liên quan đến việc tách thịt ra khỏi xương hoặc lớp da.

  1. 1 đg. () len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi mưa rào).
  2. 2 đg. Dùng dao tách lấy riêng ra lớp da thịt dính vào xương. Lóc riêng thịt nạc để làm ruốc. Lóc xương.

Comments and discussion on the word "lóc"