Characters remaining: 500/500
Translation

lắc

Academic
Friendly

Từ "lắc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết cho từ "lắc":

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Động từ "lắc":

    • Định nghĩa: Làm cho một vật chuyển động, rung động theo nhịp liên tục.
    • dụ:
  2. Danh từ "lắc":

    • Định nghĩa: Tấm biển, tấm bảng.
    • dụ:
Các Biến Thể của Từ "lắc"
  • Lắc lư: Di chuyển qua lại, thường một cách nhẹ nhàng, như "lắc lư trên ghế".
  • Lắc nhẹ: Cử động nhẹ nhàng, không mạnh mẽ.
  • Lắc mạnh: Cử động với lực mạnh hơn, có thể gây ra sự thay đổi lớn.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Lắc lư: Tương tự như "lắc", nhưng mang tính nhẹ nhàng thường dùng cho các vật thể như cây cối, hay con người khi di chuyển.
  • Rung: Cũng có nghĩachuyển động nhưng thường chỉ sự di chuyển không theo nhịp, có thể do một lực tác động nào đó.
  • Lắc đầu, lắc tay: Di chuyển các bộ phận cơ thể để biểu đạt cảm xúc hoặc ý kiến.
Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Trong một số ngữ cảnh, "lắc" có thể mang ý nghĩa biểu tượng. dụ, khi nói "lắc đầu không đồng ý", không chỉ đơn thuần cử động đầu còn thể hiện thái độ quan điểm của người nói.
  • "Lắc" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ, như trong câu "cuộc sống lắc lư giữa những khó khăn hạnh phúc", diễn tả sự không ổn định trong cuộc sống.
  1. 1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2. Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc không nói.
  2. 2 (F. plaque) dt. Tấm biển, tấm bảng: Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm lắc đồng để kỷ công ông ( Bằng).

Comments and discussion on the word "lắc"