Characters remaining: 500/500
Translation

load

/loud/
Academic
Friendly

Từ "load" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ, biến thể cụm từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Danh từ (noun):

    • Gánh nặng vật chất: Một vật hoặc một số vật được mang, chở hoặc đội trên lưng/xe/tàu.
    • Trách nhiệm nặng nề: Điều đó ai đó phải gánh vác hoặc lo lắng.
    • Sự tải (technical): Trọng lượng một tàu hoặc xe có thể chở.
    • Nhiều: Thường dùng trong ngữ cảnh không chính thức để chỉ số lượng lớn.
  2. Động từ (verb):

    • Chất, chở: Đặt hoặc nhét một cái đó vào một vị trí nào đó.
    • Nạp đạn: Đưa đạn vào súng hoặc thiết bị khác.
    • Nhồi, ăn no: Ăn một cách quá mức.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • To get a load of: Nghĩa nhìn hoặc nghe một cái đó, thường có nghĩa cái đó thú vị hoặc bất ngờ.

    • dụ: "Get a load of that car!" (Nhìn cái xe đó kìa!)
  • To have a load on: Nghĩa say rượu.

    • dụ: "He came to the party with a load on." (Anh ấy đến bữa tiệc trong tình trạng say rượu.)
  • To load someone with: Đổ dồn (chồng chất) công việc hoặc trách nhiệm lên ai đó.

    • dụ: "Don't load her with too much work." (Đừng đổ dồn quá nhiều công việc lên ấy.)
Biến thể từ gần giống:
  • Unloaded (adj): Không gánh nặng hoặc không được nạp.
  • Overloaded (adj): Quá tải, gánh nặng nhiều hơn mức chịu đựng.
  • Burden (noun): Gánh nặng, trách nhiệm nặng nề, từ đồng nghĩa với "load" trong một số ngữ cảnh.
Từ đồng nghĩa:
  • Cargo: Hàng hóa được chở trên tàu hoặc xe.
  • Burden: Gánh nặng, trách nhiệm.
Kết luận:

Từ "load" rất phong phú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Tùy vào ngữ cảnh bạn có thể chọn cách sử dụng phù hợp để diễn đạt ý tưởng của mình.

danh từ
  1. vậy nặng, gánh nặng
    • to carry a heavy load
      mang một gánh nặng
  2. vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
  3. trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
  4. (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
    • periodic load
      tải tuần hoàn
  5. thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
  6. (thông tục) nhiều, hàng đống
    • loads of money
      hàng đống tiền, hàng bồ bạc
Idioms
  • to gets a load of
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
  • to have a load on
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu
ngoại động từ
  1. chất, chở
    • to load a cart
      chất lên xe
  2. nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
    • to load a gun
      nạp đạn vào súng
    • I am loaded
      súng tôi nạp đạn
    • to load a camera
      lắp phim vào máy ánh
    • to load one's stomach with food
      ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
  3. chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
    • to load somebody with word
      đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
    • to load a man with insults
      chửi bới ai thậm tệ
    • to load someone with gifts
      cho, ai hàng đống quà
    • to load someone with compliments
      khen ngợi ai hết lời
  4. đổ chì vào, làm cho nặng thêm
    • to load the dice
      đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận
nội động từ
  1. bốc hàng, bốc vác, khuân vác
  2. nạp đạn

Comments and discussion on the word "load"