Characters remaining: 500/500
Translation

hồ

Academic
Friendly

Từ "hồ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân biệt các nghĩa khác nhau.

1. Nghĩa 1: Hồ - Nơi chứa nước

Hồ thường chỉ những nơi trũng trong đất liền, sâu rộng, chứa nước, thường nước ngọt. - dụ: "Hồ Hoàn Kiếm" một hồ nổi tiếng Nội. "Hồ Tây" cũng một hồ lớn khác Nội.

2. Nghĩa 2: Hồ - Bầu đựng rượu

Trong ngữ cảnh , "hồ" có thể chỉ bầu đựng rượu. - dụ: "Rượu lưng hồ" có nghĩarượu được chứa trong bầu.

3. Nghĩa 3: Hồ - Cháo loãng

"Hồ" còn có nghĩacháo loãng nấu bằng gạo hoặc bột. - dụ: "Ăn hồ cho xong bữa" có nghĩaăn cháo loãng để no bụng.

4. Nghĩa 4: Hồ - Chất dính

"Hồ" cũng có thể chỉ chất dính dùng để dán, thường bột hòa với nước. - dụ: "Quấy bột làm hồ" có nghĩalàm chất dính từ bột.

5. Nghĩa 5: Hồ - Nhạc cụ

"Hồ" có thể chỉ một loại nhạc cụ kéo, như đàn nhị. - dụ: "Tiếng hồ" thường được mô tả trầm hơn tiếng nhị.

6. Nghĩa 6: Hồ - Âm nhạc

"Hồ" còn một trong năm âm trong nhạc cổ truyền Việt Nam. - dụ: Trong âm nhạc, "hồ" một âm quan trọng trong hệ thống âm thanh.

7. Nghĩa 7: Hồ - Con cáo ()

Trước đây, từ "hồ" cũng có nghĩa là con cáo (trong văn học cổ). - dụ: "Đàn hồ" có thể ám chỉ đến một nhóm cáo.

8. Nghĩa 8: Hồ - Tiền trong đánh bạc

Trong bối cảnh cờ bạc, "hồ" có thể chỉ tiền người chơi nộp cho chủ sòng. - dụ: "Chứa thổ đổ hồ" có nghĩatiền người đánh bạc trả.

9. Nghĩa 9: Động từ "hồ"

"Hồ" còn được sử dụng như một động từ, có nghĩalàm cứng quần áo bằng cách ngâm vào nước pha bột. - dụ: "Hồ sợi trước khi dệt" có nghĩaxử lý sợi để chúng cứng hơn.

10. Nghĩa 10: Trạng từ "hồ"

"Hồ" cũng có thể được sử dụng như một trạng từ để chỉ sự gần như, hầu như. - dụ: "Hồ vui sum họp" có nghĩagần như tất cả mọi người đều vui vẻ tụ họp.

Từ đồng nghĩa từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "Đầm" (đối với nghĩa hồ nước), "bột hồ" (đối với nghĩa chất dính).
  • Từ liên quan: "Hồ nước", "hồ bột", "hồ nhạc", "hồ thổ" (tiền bạc).
  1. 1 dt Nơi trũngtrong đất liền, sâu rộng, chứa nước thường ngọt: Hồ Hoàn-kiếm; Hồ Tây-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd).
  2. 2 dt Bầu đựng rượu (): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd).
  3. 3 dt Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột: Ăn hồ, ăn cháo cho xong bữa; bột mới gột nên hồ (tng).
  4. 4 dt Chất dính dùng để dán: Quấy bột làm hồ; Mua một lo hồ về dán phong bì thư.
  5. 5 dt Thứ nhạc cụ kéo như kéo nhị: Tiếng hồ trầm hơn tiếng nhị.
  6. 6 dt Âm đầu trong năm âm của nhạc cổ nước ta: Hồ, xừ, xang, cống, xế.
  7. 7 dt Con cáo (): Đàn hồ, thỏ một ngày quét thanh (NĐM).
  8. 8 dt Tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng bạc: Chứa thổ đổ hồ (tng).
  9. 9 đgt 1. Cho quần áo hoặc , sợi vào nước pha bột để cho cứng: Hồ sợi trước khi dệt 2. Nhúng quần áo vào nước pha chất xanh nhạt: áo -mi hồ lơ.
  10. 10 trgt Hầu như; Gần như: Của thì như nước hồ vơi lại đầy (cd); Hồ vui sum họp lại xa khơi (ChMTrinh).

Comments and discussion on the word "hồ"