Characters remaining: 500/500
Translation

hợp

Academic
Friendly

Từ "hợp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa chung
  • "Hợp" có nghĩatập hợp, gộp chung lại. thể hiện sự kết nối hoặc sự tương đồng giữa các phần tử khác nhau.
2. Các cách sử dụng

a. Danh từ (dt): - Hợp (tập hợp): Khi nói đến một tập hợp các phần tử, dụ: - Hợp âm: Tập hợp các nốt nhạc hòa quyện với nhau. - Hợp tác xã: Một tổ chức kinh tế các thành viên cùng nhau hợp tác để phát triển sản xuất.

3. dụ sử dụng
  • Hợp tác: Chúng ta cần hợp tác để hoàn thành dự án này.
  • Hợp khẩu vị: Món ăn này rất hợp khẩu vị của tôi.
  • Hợp đồng: Chúng tôi đã hợp đồng với đối tác.
4. Cách phân biệt các biến thể
  • Hợp lý hợp pháp: "Hợp lý" chỉ sự phù hợp về lý thuyết hay logic, còn "hợp pháp" chỉ sự phù hợp với luật pháp.
  • Hợp tác hợp tác xã: "Hợp tác" chỉ hành động làm việc cùng nhau, còn "hợp tác xã" một tổ chức cụ thể.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Liên kết", "kết nối".
  • Từ đồng nghĩa: "Phù hợp", "đồng nhất".
6. Một số cụm từ liên quan
  • Hợp xướng: Nhóm người cùng hát một bài hát.
  • Hợp tấu: Nhiều nhạc cụ cùng chơi một bản nhạc.
  • Hợp kim: Kim loại được tạo thành từ hai hay nhiều loại kim loại khác nhau.
7. Cách sử dụng nâng cao
  • Hợp tác xã có thể được chia thành nhiều loại khác nhau như hợp tác xã nông nghiệp, hợp tác xã tiêu thụ sản phẩm.
  • Hợp lý hóa: Quá trình làm cho một điều đó trở nên hợp lý hơn trong công việc hay quản lý.
  1. I. đgt. Tập hợp, gộp chung lại: Nhiều con suối hợp thành sông hợp âm hợp ca hợp cẩn hợp chất hợp doanh hợp điểm hợp đoan hợp đồng hợp hoan hợp hôn hợp kim hợp lực hợp phần hợp quần hợp tác hợp tác xã hợp số hợp tấu hợp thể hợp thiện hợp tuyển hợp xướng bách hợp cẩu hợp dạ hợp dung hợp giao hợp hả hợp hoà hợp hoá hợp lưỡng hợp ngẫu hợp ô hợp phức hợp quang hợp tác hợp tái hợp tam hợp tập hợp tổ hợp tố hợp trường hợp tụ hợp. II. dt. 1. Tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, xét trong quan hệ của hai tập hợp ấy. 2. Hợp tác xã, nói tắt: này chia thành ba hợp. III. tt. Không trái nhau hoặc không trái với đòi hỏi: hợp tính nhau hợp khẩu vị hợp cách hợp hiến hợp lệ hợp lí hợp lí hoá hợp pháp hợp pháp hoá hợp thời hợp thức hợp tình hợp lí phối hợp phù hợp tâm đầu ý hợp trùng hợp tương hợp xứng hợp.

Comments and discussion on the word "hợp"