Characters remaining: 500/500
Translation

giặm

Academic
Friendly

Từ "giặm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Giặm trong ngành nông nghiệp:

    • Có nghĩatrồng thêm cây con vào những cây đã chết trong một hàng cây. dụ, khi bạn trồng lúa, nếu một số cây lúa chết, bạn có thể "giặm lúa" bằng cách trồng thêm cây lúa mới vào chỗ trống đó.
    • dụ khác: "Sau khi kiểm tra, tôi thấy vài cây trong vườn bị chết, nên tôi đã giặm thêm mấy cây cà chua."
  2. Giặm trong lĩnh vực thủ công:

    • Nghĩa là hoặc đan lại những rổ, những nan hỏng. Khi một cái rổ bị hỏng, bạn có thể "giặm" lại bằng cách thêm những nan mới để có thể sử dụng được.
    • dụ: " tôi rất khéo tay, thường giặm những cái rổ để sử dụng tiếp."
  3. Giặm trong nghĩa mở rộng:

    • Cũng có thể hiểu trồng xen thêm vào, nghĩa là thêm cây vào chỗ sẵn cây.
    • dụ: "Tôi đã giặm mấy cây -lách vào luống su-hào để tăng thêm sản lượng rau."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "giặm" không nhiều biến thể, nhưng có thể sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau tùy thuộc vào tình huống cụ thể.
  • Từ đồng nghĩa: Có thể một số từ gần giống như "trồng thêm", "", nhưng nghĩa cụ thể có thể khác nhau tùy vào ngữ cảnh.
Các từ liên quan:
  • : Cũng có nghĩasửa chữa, nhưng thường sử dụng cho các vật dụng khác nhau như quần áo, giày dép.
  • Trồng: từ chung để chỉ hành động đặt cây vào đất để chúng phát triển.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn nói, bạn có thể sử dụng từ "giặm" để diễn tả sự khéo léo trong việc phục hồi hoặc tăng cường một thứ đó.
  1. đgt 1. những rổ, những nan hỏng: Đan chẳng tày giặm (tng) 2. Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây: Giặm lúa 3. Trồng xen thêm vào: Giặm mấy cây -lách vào luống su-hào.

Comments and discussion on the word "giặm"