Characters remaining: 500/500
Translation

giãn

Academic
Friendly

Từ "giãn" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho cái đó trở nên rộng hơn, dài hơn hoặc ít chặt hơn. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật cho đến tâm lý.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "giãn":
  1. Giãn trong vật : Khi nói về vật thể, "giãn" có thể chỉ việc làm cho vật thể đó kéo dài ra hoặc nới lỏng ra.

    • dụ: "Khi nhiệt độ tăng, kim loại sẽ giãn ra." (Nghĩa là kim loại sẽ nở ra khi nóng lên.)
  2. Giãn trong tâm lý: Khi nói về trạng thái tâm lý, "giãn" có thể chỉ việc thư giãn, không còn căng thẳng.

    • dụ: "Sau một ngày làm việc căng thẳng, tôi cần một buổi tối để giãn." (Nghĩa là cần thời gian để thư giãn nghỉ ngơi.)
  3. Giãn trong y học: Từ này cũng có thể được dùng để nói về việc giảm bớt áp lực trong cơ thể, chẳng hạn như bắp.

    • dụ: "Bài tập yoga giúp giãn cơ thể tâm trí." (Nghĩa là yoga giúp làm cho cơ thể tâm trí cảm thấy thoải mái hơn.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Giãn nở: Có nghĩagiãn ra theo chiều rộng hoặc chiều dài, thường dùng trong ngữ cảnh vật .

    • dụ: "Khí gas sẽ giãn nở khi nhiệt độ tăng."
  • Giãn cách: Chỉ sự tạo ra khoảng cách giữa hai đối tượng.

    • dụ: "Chúng ta nên giãn cách an toàn trong mùa dịch."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nới lỏng: Có nghĩa tương tự như "giãn", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh không gian hoặc áp lực.

    • dụ: "Nới lỏng quy định để người dân dễ dàng hơn trong việc di chuyển."
  • Thư giãn: Chỉ trạng thái thoải mái, không căng thẳng.

    • dụ: "Tôi thích nghe nhạc để thư giãn sau một ngày dài."
Lưu ý:
  • "Giãn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy người học nên chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này.
  • Từ "giãn" thường được dùng trong ngữ cảnh nghiêm túc hơn so với "nới lỏng" hoặc "thư giãn".
  1. Nh. Dãn.

Comments and discussion on the word "giãn"