Từ "giàn" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa khác nhau và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết về từ "giàn" cùng với các ví dụ minh họa.
Giàn để đồ: Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà.
Giàn giáo: Là một cấu trúc tạm thời được xây dựng để hỗ trợ công nhân và vật liệu trong quá trình xây dựng.
Giàn trong kỹ thuật: Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thủy công, tên lửa, v.v.
Từ gần giống:
Từ đồng nghĩa: