Characters remaining: 500/500
Translation

fair

/feə/
Academic
Friendly

Từ "fair" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "fair" cùng với dụ các biến thể của .

1. Danh từ (noun)
  • Hội chợ (fair): Trong nghĩa này, "fair" chỉ một sự kiện hoặc lễ hội nơi người ta có thể mua bán, giao lưu, thưởng thức các hoạt động giải trí.
    • dụ: "We are going to the county fair this weekend." (Chúng tôi sẽ đến hội chợ huyện vào cuối tuần này.)
2. Tính từ (adjective)
  • Công bằng, hợp (fair): Khi dùng để chỉ tính cách hoặc cách xử sự không thiên vị.

    • dụ: "The teacher is fair; she treats all students equally." ( giáo rất công bằng; đối xử với tất cả học sinh như nhau.)
  • Khá, tốt, đầy hứa hẹn (fair): Chỉ điều đó chất lượng trung bình hoặc tạm chấp nhận.

    • dụ: "The movie was fair, but I expected more." (Bộ phim khá, nhưng tôi mong đợi nhiều hơn.)
3. Các cụm từ idioms
  • Fair play: Chỉ lối chơi công bằng trong một trò chơi hoặc cuộc thi.

    • dụ: "In sports, fair play is very important." (Trong thể thao, lối chơi công bằng rất quan trọng.)
  • To play fair: Có nghĩa chơi hoặc hành xử một cách công bằng, không gian lận.

    • dụ: "You should always play fair in games." (Bạn nên luôn chơi công bằng trong các trò chơi.)
  • To bid fair: Có nghĩa khả năng thành công.

    • dụ: "She bids fair to win the competition." ( ấy khả năng thắng cuộc thi.)
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Fair enough: Cụm từ này được sử dụng để thể hiện sự đồng tình hoặc chấp nhận một lập luận.
    • dụ: "I see your point; fair enough." (Tôi thấy lập luận của bạn; được thôi.)
5. Biến thể từ gần giống
  • Fairly: Phó từ của "fair", nghĩa khá, tương đối.

    • dụ: "She is fairly good at math." ( ấy khá giỏi toán.)
  • Fairness: Danh từ chỉ tính công bằng.

    • dụ: "Fairness is essential in a just society." (Công bằng điều cần thiết trong một xã hội công bằng.)
6. Một số từ đồng nghĩa (synonyms)
  • Just: Công bằng, ngay thẳng.
  • Equitable: Bình đẳng, công bằng.
  • Impartial: Không thiên vị, công bằng.
7. Cách sử dụng khác
  • Fair weather: Thời tiết tốt đẹp, thường được dùng để chỉ những người chỉ bên cạnh khi mọi việc thuận lợi.

    • dụ: "He's a fair-weather friend." (Anh ta một người bạn chỉ bên cạnh khi mọi việc thuận lợi.)
  • Fair hair: Tóc sáng màu, thường tóc vàng hoe.

    • dụ: "She has fair hair and blue eyes." ( ấy tóc vàng hoe mắt xanh.)
8. Động từ (verb)
  • To write out fair: Có nghĩa viết lại một cách sạch sẽ, rõ ràng.

    • dụ: "Please write out the report fair." (Xin hãy viết lại báo cáo cho sạch sẽ.)
  • To fall fair: Nghĩa rơi đúng chỗ, đất đai hay thời tiết thuận lợi.

    • dụ: "The weather is falling fair for our picnic." (Thời tiết đang thuận lợi cho buổi ngoại của chúng ta.)
danh từ
  1. hội chợ, chợ phiên
Idioms
  • to come a day before (after) the fair
    (xem) day
  • vanity fair
    hội chợ phù hoa
tính từ
  1. phải, đúng, hợp , không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
    • a fair judge
      quan toà công bằng
    • by fair means
      bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
    • fair play
      lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
  2. khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
    • fair weather
      thời tiết tốt
  3. đẹp
    • the fair sex
      phái đẹp, giới phụ nữ
  4. nhiều, thừa thãi, khá lớn
    • a fair heritage
      một di sản khá lớn
  5. có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
    • a fair argument
      lẽ nghe có vẻ đúng
    • fair words
      những lời nói khéo
  6. vàng hoe (tóc); trắng (da)
    • fair hair
      tóc vàng hoe
  7. trong sạch
    • fair water
      nước trong
    • fair fame
      thanh danh
Idioms
  • to bid fair
    (xem) bid
  • a fair field and no favour
    cuộc giao tranh không bên nàothế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai
  • fair to middling
    (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...)
phó từ
  1. ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
    • to play fair
      chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
    • to fight fair
      đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
  2. đúng, trúng, tốt
    • to fall fair
      rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
    • to strike fair in the face
      đánh trúng vào mặt
  3. lịch sự, lễ phép
    • to speak someone fair
      nói năng lịch sự với ai
  4. vào bản sạch
    • to write out fair
      chép vào bản sạch
nội động từ
  1. trở nên đẹp (thời tiết)
ngoại động từ
  1. viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
  2. ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)

Comments and discussion on the word "fair"