Characters remaining: 500/500
Translation

débotter

Academic
Friendly

Từ "débotter" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ động từ "botte", có nghĩa là "ủng". "Débotter" nghĩa là "tháo ủng ra" hoặc "cởi ủng". Tuy nhiên, từ này cũng mang một nghĩa chuyển dụng trong ngữ cảnh xã hội.

Định nghĩa các nghĩa của "débotter":
  1. Tháo ủng: Nghĩa gốc của từ này. Khi bạn "débottez vos bottes", bạn đang cởi bỏ đôi ủng của mình.

  2. Mới đến không chuẩn bị: Cụm từ "au débotte" có nghĩa là "vừa mới đến không kịp chuẩn bị". Điều này dùng để chỉ trạng thái của một người khi họ đến một nơi nào đó không thời gian để chuẩn bị cả.

Ví dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • "Après une longue marche, il a décidé de débotter ses bottes." (Sau một cuộc đi bộ dài, anh ấy đã quyết định tháo ủng ra.)
  • Câu phức tạp:

    • "Arrivé au débotte à la fête, il n'avait même pas le temps de se changer." (Đến bữa tiệc không kịp chuẩn bị, anh ấy thậm chí không thời gian để thay đồ.)
Các biến thể của từ:
  • Débotter (động từ nguyên thể)
  • Débotte (ngôi thứ ba số ít hiện tại)
  • Débottons (ngôi thứ nhất số nhiều hiện tại)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Déshabiller: Cởi bỏ quần áo.
  • Retirer: Tháo ra, rút ra (cũng có thể dùng cho nhiều hoàn cảnh khác nhau như tháo giày, lấy ra đồ vật).
Cụm động từ (phrasal verbs):

Mặc dù "débotter" không phảimột cụm động từ truyền thống, nhưng bạn có thể thấy kết hợp với các từ khác như "débotter ses chaussures" (tháo giày), "débotter ses vêtements" (cởi bỏ quần áo).

Idioms liên quan:
  • Au débotte: Như đã đề cập, có nghĩađến không kịp chuẩn bị. Câu này thường được sử dụng trong ngữ cảnh bạn đến một sự kiện, bữa tiệc hoặc cuộc họp không sự chuẩn bị nào.
Tóm lại:

Từ "débotter" không chỉ đơn giảnviệc tháo ủng mà còn mang một ý nghĩa xã hội thú vị liên quan đến việc đến không sự chuẩn bị.

danh từ giống đực
  1. (từ , nghĩa ) lúc tháo ủng, lúc mới đến
    • au débotté; au débotter
      lúc vừa mới đến không kịp chuẩn bị

Comments and discussion on the word "débotter"