Characters remaining: 500/500
Translation

degré

Academic
Friendly

Từ "degré" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Mức độ, cấp bậc:

    • "degré" có thể chỉ mức độ hoặc cấp bậc của một cái gì đó.
    • Ví dụ:
  2. Độ trong khoa học:

    • "degré" thường được sử dụng để chỉ các đơn vị đo lường như nhiệt độ, góc, hoặc nồng độ.
    • Ví dụ:
  3. Khái niệm trong giáo dục:

    • "degré" cũng có thể chỉ cấp học.
    • Ví dụ:
  4. Ngữ pháp ngôn ngữ học:

    • Trong ngữ pháp, "degré" có thể được sử dụng để chỉ cấp so sánh.
    • Ví dụ:
  5. Âm nhạc:

    • Trong âm nhạc, "degré" có thể ám chỉ đến các bậc phụ.
    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống
  • degré absolu: độ tuyệt đối
  • degré de saturation: độ bão hòa
  • degré de sensibilité: độ nhạy
Cách sử dụng nâng cao
  • par degré / par degrés: Cụm từ này có nghĩa là "dần dần" hoặc "tuần tự".
    • Ví dụ: Il a avancé par degrés. (Anh ấy đã tiến lên dần dần.)
Từ đồng nghĩa cụm từ liên quan
  • niveau: mức độ, cấp độ
  • classe: lớp học, cấp bậc
Một số idioms cụm động từ
  • Không cụm từ hoặc động từ cụ thể nào liên quan đến "degré", nhưng có thể thấy từ này thường xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh liên quan đến mức độ đơn vị đo lường.
danh từ giống đực
  1. độ
    • Degré de chaleur
      độ nhiệt
    • Angle de 90 degrés
      góc 90 độ
    • Alcool de 40 degrés
      rượu 40 độ
    • Degré centésimal/degré centigrade
      độ bách phân
    • Degré de saturation
      độ bão hoà
    • Degré de sensibilité
      độ nhạy
    • Degré absolu
      độ tuyệt đối
  2. bậc, mức, cấp
    • Les degrés d'un escalier
      văn các bậc cầu thang
    • Avare au plus haut degré
      keo kiệtmức cao nhất
    • Ecole du troisième degré
      trường cấp ba
    • Equation du second degré
      phương trình bậc hai
    • Degrés de comparaison
      (ngôn ngữ học) cấp so sánh
    • Degrés secondaires
      (âm nhạc) bậc phụ
  3. (từ ; nghĩa ) học vị
    • par degré; par degrés
      dần dần, tuần tự

Comments and discussion on the word "degré"