Characters remaining: 500/500
Translation

dạy

Academic
Friendly

Từ "dạy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này:

Định nghĩa
  1. Truyền đạt tri thức hoặc kỹ năng: "Dạy" có nghĩatruyền lại kiến thức hoặc kỹ năng cho người khác một cách hệ thống phương pháp.

    • dụ:
  2. Giúp người khác biết cách cư xử: Nghĩa này liên quan đến việc hướng dẫn ai đó về cách sống, cách ứng xử đúng đắn.

    • dụ:
  3. Huấn luyện động vật: "Dạy" cũng có thể dùng để chỉ việc tập cho động vật thói quen hoặc kỹ năng nào đó.

    • dụ:
  4. Bảo người dưới: Trong một số trường hợp, "dạy" có thể mang nghĩa chỉ thị, yêu cầu ai đó làm theo.

    • dụ:
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "hướng dẫn", "huấn luyện"
  • Từ đồng nghĩa: "truyền đạt", "dạy bảo"
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh giáo dục, "dạy" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để chỉ hơn về lĩnh vực hoặc phương pháp giảng dạy.
    • dụ: "dạy học", "dạy ngoại ngữ", "dạy thực hành".
Lưu ý
  • Tùy vào ngữ cảnh, từ "dạy" có thể mang những sắc thái ý nghĩa khác nhau. dụ, "dạy" có thể mang tính chất nghiêm túc, nhưng cũng có thể mang tính chất nhẹ nhàng, gần gũi khi nói về việc dạy con cái.
  • Khi sử dụng từ "dạy", cần chú ý đến đối tượng hoàn cảnh để tránh gây hiểu lầm hoặc thể hiện sự không tôn trọng.
  1. đg. 1 Truyền lại tri thức hoặcnăng một cách ít nhiều hệ thống, phương pháp. Dạy học sinh. Dạy toán. Dạy nghề cho người học việc. Dạy hát. 2 Làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng đối xử với người, với việc. Nuôi con khoẻ, dạy con ngoan. 3 Tập cho động vật thói quen biết làm việc đó một cách thành thạo, tựa như người. Dạy khỉ làm xiếc. 4 (; trtr.). Bảo người dưới. Cụ dạy ạ?

Comments and discussion on the word "dạy"