Characters remaining: 500/500
Translation

cậy

Academic
Friendly

Từ "cậy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cậy" cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Cậy (động từ) - Nghĩa là làm bật ra, mở ra một cái đó:

    • dụ: "Cậy cửa" có nghĩadùng sức để mở cửa ra.
  2. Cậy (động từ) - Nghĩa là nhờ vả việc :

    • dụ: "Cậy người quen" có nghĩanhờ vả ai đó mình đã quen biết để giúp đỡ.
  3. Cậy (động từ) - Nghĩa làvào thế mạnh hoặc dựa vào ưu thế riêng của mình:

    • dụ: "Cậy tài" có nghĩatự tin vào khả năng hoặc tài năng của bản thân.
Các biến thể của từ "cậy":
  • Cậy nhờ: Có nghĩanhờ vả ai đó để làm việc .

    • dụ: "Tôi cậy nhờ bạn giúp đỡ trong dự án này."
  • Cậy vào: Dựa vào một điều đó để đạt được cái hoặc để cảm thấy an tâm.

    • dụ: " ấy cậy vào mối quan hệ của mình để xin việc."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhờ: Có nghĩa tương tự như "cậy" trong ngữ cảnh nhờ vả.

    • dụ: "Tôi nhờ bạn mua hộ cuốn sách."
  • Dựa: Có thể sử dụng trong ngữ cảnhvào sức mạnh hoặc vị thế.

    • dụ: "Họ dựa vào kinh nghiệm để thuyết phục khách hàng."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "cậy", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, trong câu nói về nhờ vả hay dựa vào thế mạnh, ngữ cảnh sẽ giúp bạn hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.

  1. 1 đgt. Cạy, làm bật ra: cậy cửa.
  2. 2 đgt. 1. Nhờ vả việc : việc này phải cậy người quen mới được chẳng cậy được ai. 2. ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình: cậy tài cậy lắm tiền nhiều của.

Comments and discussion on the word "cậy"