Characters remaining: 500/500
Translation

correct

/kə'rekt/
Academic
Friendly

Từ "correct" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Tính từ (adjective):

    • Đúng, chính xác: Khi một điều đó đúng hoặc chính xác.
    • Đúng đắn, hợp : Khi một hành động hoặc lựa chọn phù hợp.
  2. Ngoại động từ (verb):

    • Sửa, sửa chữa, hiệu chỉnh: Khi bạn thay đổi một thứ đó để trở nên đúng hoặc chính xác hơn.
    • Trừng phạt, khiển trách: Áp dụng một hình thức phạt để dạy một bài học.
Các biến thể:
  • Correction (danh từ): sự sửa chữa, sự điều chỉnh.
    • dụ: Please make sure to check the corrections in your paper. (Xin hãy đảm bảo kiểm tra các sửa chữa trong bài viết của bạn.)
  • Correctly (trạng từ): một cách chính xác.
    • dụ: She answered the questions correctly. ( ấy đã trả lời các câu hỏi một cách chính xác.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Accurate: chính xác, không sai lệch.
    • dụ: The forecast was accurate this time. (Dự báo lần này chính xác.)
  • Right: đúng, phải.
    • dụ: You are right about the meeting time. (Bạn đúng về thời gian cuộc họp.)
Các cụm từ idioms:
  • To get something right: làm đúng một việc đó.
    • dụ: I finally got the answer right. (Cuối cùng tôi đã làm đúng câu trả lời.)
  • To correct someone: sửa chữa ai đó khi họ sai.
    • dụ: I had to correct him on that fact. (Tôi đã phải sửa chữa anh ấy về thông tin đó.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • To correct a misconception: sửa chữa một hiểu lầm.
    • dụ: It's important to correct misconceptions about climate change. (Điều quan trọng sửa chữa những hiểu lầm về biến đổi khí hậu.)
  • To correct for variables: hiệu chỉnh cho các biến số trong một nghiên cứu.
    • dụ: The study was corrected for various variables to ensure accuracy. (Nghiên cứu đã được hiệu chỉnh cho các biến số khác nhau để đảm bảo độ chính xác.)
Kết luận:

Từ "correct" rất hữu ích thường được sử dụng trong cả giao tiếp hàng ngày trong học thuật.

tính từ
  1. đúng, chính xác
    • if my memory is correct
      nếu tôi nhớ đúng
  2. đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
Idioms
  • to di (say) the correct thing
    làm (nói) đúng lúc
ngoại động từ
  1. sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
    • to correct a bad habit
      sửa một thói xấu
    • to correct one's watch by...
      hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
  2. khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
    • to correct a child for disobedience
      trừng phạt đứa bé không vâng lời
  3. làm mất tác hại (của cái )

Comments and discussion on the word "correct"