Jump to user comments
tính từ
- đúng, thích đáng, thích hợp
- at the proper time
đúng lúc, phải lúc
- in the proper way
đúng lề lối, đúng cách thức
- đúng, đúng đắn, chính xác
- the proper meaning of a word
nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
- ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân
- within the sphere of architecture proper
trong lĩnh vực kiến trúc thật sự
- proper fraction
(toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị)
- riêng, riêng biệt
- the books proper to this subject
những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
- proper noun
(ngôn ngữ học) danh từ riêng
- (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò
- to give someone a proper beating
nện cho ai một trận ra trò
- đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
- proper behaviour
thái độ cư xử đúng đắn
- (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích
- with one's proper eyes
bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy
- (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai
- a proper man
một người đẹp trai
- có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
- a peacock proper
con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)