Characters remaining: 500/500
Translation

prefer

/pri'fə:/
Academic
Friendly

Từ "prefer" trong tiếng Anh một động từ có nghĩa "thích hơn" hoặc "ưa hơn". Khi bạn sử dụng từ này, bạn đang nói về sự lựa chọn của mình giữa hai hoặc nhiều thứ, trong đó bạn một cái bạn thích hơn cái còn lại.

Cách sử dụng cơ bản:
  1. Prefer + danh từ: Bạn có thể nói về việc bạn thích một cái đó hơn cái khác.

    • dụ: "I prefer coffee to tea." (Tôi thích cà phê hơn trà.)
    • Trong câu này, "coffee" (cà phê) thứ bạn thích hơn "tea" (trà).
  2. Prefer + động từ nguyên mẫu: Bạn cũng có thể sử dụng "prefer" với động từ nguyên mẫu để diễn tả sở thích về hành động.

    • dụ: "I prefer to read books rather than watch movies." (Tôi thích đọc sách hơn xem phim.)
    • Câu này cho thấy bạn thích hành động đọc sách hơn xem phim.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Prefer + V-ing: Cách này cũng được sử dụng để diễn tả sở thích.
    • dụ: "I prefer swimming to running." (Tôi thích bơi hơn chạy.)
    • Câu này cho thấy bạn thích hành động bơi hơn chạy.
Các biến thể của từ "prefer":
  • Preference (danh từ): Từ này chỉ sự ưa thích hoặc lựa chọn.

    • dụ: "She has a preference for classical music." ( ấy sở thích về nhạc cổ điển.)
  • Preferable (tính từ): Có nghĩa "được ưa chuộng hơn".

    • dụ: "This option is preferable." (Tùy chọn này được ưa chuộng hơn.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Like: Thích
  • Favor: Ủng hộ, thích hơn
  • Choose: Lựa chọn
  • Fancy: Thích thú, say mê
Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • Preferential treatment: Đối xử ưu tiên (khi ai đó được đối xử tốt hơn người khác).
    • dụ: "He received preferential treatment because of his connections." (Anh ấy nhận được sự đối xử ưu tiên các mối quan hệ của mình.)
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "prefer", bạn luôn cần xác định cái bạn thích hơn. Đôi khi, cách sử dụng có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh, vậy hãy chắc chắn bạn sử dụng đúng cấu trúc từ vựng phù hợp với ý bạn muốn diễn đạt.
ngoại động từ
  1. thích hơn, ưa hơn
    • to prefer beer to wine
      thích bia rượu hơn rượu vang
    • to prefer to stay
      thích ở lại hơn
  2. đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)
  3. đưa ra, trình
    • to prefer a charge against someone
      đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...)
    • to prefer arguments
      đưa ra những lẽ

Comments and discussion on the word "prefer"