Characters remaining: 500/500
Translation

chận

Academic
Friendly

Từ "chặn" trong tiếng Việt có nghĩa chính ngăn cản một cái đó không di chuyển hoặc không xảy ra. Đây một động từ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Ngăn cản: Dùng để chỉ hành động ngăn một cái đó không tiếp tục hoặc không xảy ra.
  2. Chặn lại: Có thể hiểu cản lại một điều đó từ phía trước.
dụ sử dụng:
  1. Ngữ cảnh hàng ngày:

    • Chặn đường: "Tôi gặp một chiếc xe bị hỏng chặn đường, nên không thể đi tiếp."
    • Chặn tin nhắn: "Tôi đã chặn số điện thoại đó để không nhận tin nhắn nữa."
  2. Ngữ cảnh nâng cao:

    • Chặn thông tin: "Giới chức đã chặn thông tin sai lệch trên mạng xã hội để bảo vệ công chúng."
    • Chặn một cuộc tấn công: "Cảnh sát đã kịp thời chặn được cuộc tấn công trước khi xảy ra."
Các biến thể của từ:
  • Chặn đứng: Nghĩa là ngăn cản một hành động hoặc tình huống một cách mạnh mẽ.

    • dụ: "Họ đã chặn đứng âm mưu phá hoại."
  • Chặn lại: Thường dùng khi muốn nhấn mạnh hành động ngăn cản.

    • dụ: " ấy đã chặn lại ý định xấu của bạn mình."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ngăn: Cũng có nghĩakhông cho một cái đó xảy ra.

    • dụ: "Tôi ngăn không cho trẻ nhỏ chơi gần đường."
  • Cản: Có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự.

    • dụ: "Gió cản đường đi của chiếc thuyền."
Lưu ý:

Cách sử dụng "chặn" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, bạn có thể thấy "chặn" được dùng với nghĩa đen (như chặn một con đường) hoặc nghĩa bóng (như chặn một ý tưởng, một thông tin).

  1. (ph.). x. chặn.

Comments and discussion on the word "chận"