Characters remaining: 500/500
Translation

chác

Academic
Friendly

Từ "chác" trong tiếng Việt có thể được hiểu một từ lóng, thường được dùng trong ngữ cảnh giao tiếp thân mật, mang nghĩa là "chắc chắn" hoặc "đảm bảo". Tuy nhiên, từ này cũng có thể mang những sắc thái khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

Định nghĩa:
  • Chác (n): Bỗng không, không có lý do mà lại gặp phải điều đó không mong muốn, thường một tình huống buồn hay khó khăn.
dụ sử dụng:
  1. Giao tiếp hàng ngày:

    • "Hôm nay chác lại mưa, không đi chơi được rồi." (Có nghĩahôm nay chắc chắn sẽ mưa, không thể đi chơi được.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh buồn :

    • "Mình chác sầu quá, không biết làm sao để thoát khỏi tình huống này." (Có nghĩamình cảm thấy rất buồn không biết phải làm thế nào.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Chác" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác, dụ:
    • "Chác sầu": Nghĩa là cảm thấy buồn , không vui vẻ.
    • "Chác não": Nghĩa là gặp phải tình huống khó khăn, gây stress.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chắc chắn: Có nghĩa tương đồng với "chác" khi dùng để chỉ sự đảm bảo hoặc tin tưởng vào điều đó.
  • Không may: Một từ khác có thể sử dụng thay cho "chác" trong một số ngữ cảnh buồn .
Lưu ý:
  • Từ "chác" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật không chính thức, do đó không nên dùng trong văn viết trang trọng hay trong các tình huống nghiêm túc.
  • Cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này, có thể mang nghĩa tiêu cực nếu không được sử dụng đúng cách.
  1. đgt. Chuốc lấy: Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (K).

Comments and discussion on the word "chác"