Characters remaining: 500/500
Translation

chắc

Academic
Friendly

Từ "chắc" trong tiếng Việt có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa 1: Chắc chắn, kiên cố
  • Định nghĩa: "Chắc" có nghĩa khả năng chịu đựng tác động không bị thay đổi trạng thái, dụ như vật cứng, không bị gãy hay không bị tách rời.

  • dụ:

    • Lúa chắc hạt: Hạt lúa cứng không dễ bị vỡ.
    • Cây chắc: Cây thân cứng cáp, không dễ bị gãy.
    • Bắp thịt chắc: Bắp thịt săn chắc, khỏe mạnh.
    • Đinh đóng chắc: Đinh được đóng chặt, không bị rơi ra.
    • Thang dựa chắc vào tường: Thang được dựa một cách an toàn, không bị đổ.
2. Nghĩa 2: tính chắc chắn, đáng tin cậy
  • Định nghĩa: "Chắc" có thể diễn tả sự khẳng định, tức là điều đó khả năng đúng cao.

  • dụ:

    • Hứa chắc sẽ đến: Người đó hứa rằng sẽ đến không có lý do để nghi ngờ.
    • chắc không?: Hỏi xem điều đó thật sự đúng hay không.
    • Chưa lấy làm chắc: Chưa đảm bảo rằng điều đó sẽ xảy ra.
3. Nghĩa 3: khả năng xảy ra
  • Định nghĩa: "Chắc" cũng có thể dùng để suy đoán về khả năng xảy ra của một sự việc.

  • dụ:

    • Anh ta chắc không đến: khả năng cao anh ta sẽ không đến.
    • Chắc không ai biết: Có thể không ai biết về điều này.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • "Chắc" có thể được sử dụng trong các câu hỏi để thể hiện sự nghi ngờ hoặc không chắc chắn.
    • Anh quen người ấy chắc không?: phải anh quen người ấy không? (thể hiện sự nghi ngờ)
5. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Đồng nghĩa:

    • "Chắc chắn", "đảm bảo", "tin tưởng".
  • Gần giống:

    • "Cứng", "bền", "kiên cố" (khi nói về vật chất).
    • "Khả năng", "có thể" (khi nói về khả năng xảy ra).
6. Biến thể của từ
  • Từ "chắc" có thể được sử dụngnhiều dạng khác nhau trong câu như "chắc chắn", "chắc hẳn", "chắc chắn " để tăng cường tính khẳng định.
  1. 1 t. khả năng chịu đựng tác dụng của lực học vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường.
  2. 2 I t. 1 tính chất khẳng định, có thể tin được sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. chắc không? Chưa lấy làm chắc. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết.
  3. II đg. Nghĩ sẽ đúng như thế. Cứ được, ai ngờ lại thua.
  4. III tr. (kng.; dùngcuối câu). Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy ?

Comments and discussion on the word "chắc"