Characters remaining: 500/500
Translation

bỗng

Academic
Friendly

Từ "bỗng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

  1. 1 d. rượu hoặc rau cỏchua làm thức ăn cho lợn. Bỗng rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng của rượu nếp).
  2. 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.
  3. 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng tiếng kêu cứu.

Comments and discussion on the word "bỗng"