Characters remaining: 500/500
Translation

bịt

Academic
Friendly

Từ "bịt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "bịt", kèm theo dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại:

    • Nghĩa này thường dùng để chỉ việc che hoặc làm kín một chỗ nào đó để không còn lỗ hổng.
    • dụ: "Tôi lấy vải bịt miệng để không cho ruồi bọ vào trong."
  2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc:

    • Nghĩa này thường áp dụng trong ngữ cảnh che giấu thông tin, không cho ai biết được điều .
    • dụ: "Cảnh sát đã bịt đầu mối điều tra bằng cách không để lộ thông tin về nhân chứng."
  3. Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh:

    • Nghĩa này liên quan đến việc sử dụng các vật liệu để bảo vệ hoặc trang trí một vật nào đó.
    • dụ: "Chiếc gậy được bịt bạc để tăng tính thẩm mỹ bảo vệ bề mặt."
  4. Chít, trùm phủ khăn cho kín:

    • Nghĩa này nói đến việc che đậy hoặc bảo vệ một phần cơ thể bằng cách dùng khăn hoặc vải.
    • dụ: "Trong mùa đông lạnh, tôi thường bịt khăn lên đầu cho ấm."
Biến thể của từ "bịt"
  • "Bịt" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "bịt mắt", "bịt mũi", "bịt tai", chỉ việc che khuất một bộ phận nào đó.
  • dụ: "Khi trời lạnh, tôi thường bịt mũi lại để không bị cảm."
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Một số từ đồng nghĩa có thể sử dụng thay thế cho "bịt" trong những ngữ cảnh cụ thể "che", "đậy", "trùm".
  • dụ: "Tôi đã che miệng bằng vải" (có thể thay cho "bịt miệng ").
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "bịt", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng.
  • Ngoài ra, từ "bịt" thường không dùng trong các ngữ cảnh tiêu cực, chủ yếu những hành động bảo vệ hoặc che giấu.
  1. đgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng bịt lỗ . 2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối. 3. Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh: bịt răng vàng đầu gậy bịt bạc. 4. Chít, trùm phủ khăn cho kín: bịt khăn lên đầu cho ấm.

Comments and discussion on the word "bịt"