Characters remaining: 500/500
Translation

bệu

Academic
Friendly

Từ "bệu" trong tiếng Việt có nghĩamiêu tả sự mềm nhão, không chắc chắn, thường liên quan đến chất lượng của một vật thể hoặc tình trạng sức khỏe của con người. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa:
  1. Bệu (tính từ): Miêu tả sự mềm nhão, không độ cứng hoặc đàn hồi. Thường được dùng để chỉ thực phẩm hoặc cơ thể.
  2. Bệu bệu (trạng từ): dạng láy của từ "bệu", diễn tả mức độ nhẹ hơn, không quá nghiêm trọng.
dụ sử dụng:
  1. Chỉ thực phẩm:

    • "Miếng thịt này bệu quá, không còn độ dai nữa." (Thịt này quá mềm nhão, không còn chắc nữa.)
    • "Bánh bao để lâu trở nên bệu." (Bánh bao để lâu thì trở nên mềm nhão.)
  2. Chỉ sức khỏe:

    • "Đứa bé bệu, không khỏe lắm." (Đứa bé này có vẻ yếu ớt, không khỏe mạnh.)
    • "Sau khi ốm, cơ thể tôi rất bệu." (Sau khi bệnh, cơ thể tôi rất yếu đuối, không chắc khỏe.)
Biến thể của từ:
  • Bệu bệu: Diễn tả trạng thái mềm nhão hơn một chút, nhưng không quá nặng nề. dụ: "Cái bánh này bệu bệu, ăn vẫn được."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nhão: Cũng có nghĩamềm, không chắc, nhưng thường được dùng để chỉ những thứ như bột hay thực phẩm đã bị nước làm mềm.
  • Yếu: Có thể dùng để chỉ sức khỏe, nhưng không chỉ tình trạng mềm nhão.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "bệu" có thể được dùng để miêu tả tâm trạng hoặc cảm xúc. dụ: "Tâm hồn tôi bệu như một chiếc sau cơn mưa." (Tâm trạng tôi yếu ớt, mềm mại như một chiếc ướt.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bệu", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Từ này có thể mang nghĩa tiêu cực, thường chỉ ra sự yếu ớt hoặc không đạt yêu cầu.

  1. t. Nhão thịt, không chắc thịt. Đứa bé bệu, không khoẻ. Béo bệu. // Láy: bều bệumức độ ít).

Comments and discussion on the word "bệu"