Characters remaining: 500/500
Translation

arracher

Academic
Friendly

Từ "arracher" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động, nghĩa thường cần một tân ngữ theo sau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa

"Arracher" có nghĩa chính là "nhổ", "dỡ", "lôi ra", "kéo ra", "moi ra". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể, liên quan đến việc lấy đi hoặc tách rời một vật đó ra khỏi một nơi hoặc một tình huống.

Cách sử dụng ví dụ
  1. Trong ngữ cảnh nhổ hoặc dỡ:

    • Arracher les mauvaises herbes: Nhổ cỏ dại.
    • Arracher des pommes de terre: Dỡ khoai tây.
  2. Trong ngữ cảnh lôi ra hoặc kéo ra:

    • Arracher qqn de sa place: Lôi ai ra khỏi chỗ ngồi.
    • Arracher qqn au sommeil: Lôi ai (đang ngủ) dậy.
  3. Trong ngữ cảnh cứu hoặc thoát khỏi:

    • Arracher qqn à la mort: Cứu ai khỏi cái chết.
    • Arracher un oiseau des griffes d'un chat: Cứu một con chim ra khỏi móng vuốt của con mèo.
  4. Trong ngữ cảnh giật hoặc lột:

    • Arracher un couteau des mains de quelqu'un: Giật con dao ra khỏi tay ai.
    • Arracher le masque à quelqu'un: Lột mặt nạ của ai.
  5. Trong ngữ cảnh đau lòng hoặc khó khăn:

    • Le vieillard s'arrache de son habitude de fumer: Ông lão khổ tâm khi phải bỏ thói quen hút thuốc.
    • La fille s'arrache de son pays natal: Cô gái đau lòng rời xa quê hương.
Các biến thể của từ
  • S'arracher: Đâydạng tự động từ của "arracher", thường mang nghĩagiành nhau hoặc đau lòng rời khỏi một cái gì đó.
    • Ví dụ: Les prisonniers s'arrachent un gâteau: Các tù nhân giành nhau một cái bánh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Démolir: Phá hủy, dỡ bỏ.
  • Tirer: Kéo, lôi.
  • Enlever: Lấy đi, gỡ bỏ.
Idioms cụm động từ
  • S'arracher les cheveux: Thất vọng ê chề.
  • Vouloir arracher les yeux à quelqu'un: Muốn moi mắt ai, tức tối với ai.
Lưu ý
  • "Arracher" thường đi kèm với những tân ngữ cụ thể để chỉ vật hoặc người bạn đang nhổ, lôi, hoặc lấy đi.
  • Cần phân biệt giữa "arracher" các động từ khác như "tirer" hoặc "enlever", mỗi từ này những sắc thái nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng.
ngoại động từ
  1. nhổ, dỡ
    • Arracher les mauvaises herbes
      nhổ cỏ dại
    • Arracher des pommes de terre
      dỡ khoai tây
    • Arracher la croûte avec des ongles
      dùng móng tay bóc vỏ bánh mì
    • S'arracher un poil/un cheveu
      tự nhổ một cọng lông/sợi tóc của mình
  2. lôi ra, kéo ra, moi
    • Arracher qqn de sa place
      lôi ra khỏi chỗ ngồi
    • Arracher qqn au sommeil, arracher qqn du lit
      lôi ai (đang ngủ) dậy
    • Arracher qqn à ses rêves
      đưa ai trở lại thực tại
    • Arracher qqn à la mort
      cứu ai thoát chết
    • Arracher un oiseau des griffes d'un chat
      cứu con chim ra khỏi móng vuốt của con mèo
    • Arracher qqn à la misère
      cứu ai khỏi cảnh bần hàn
    • Arracher de l'argent à un avare
      moi tiền của một keo kiệt
    • Arracher un secret à qqn
      moi một điều bí mậtai
  3. giật, lột, lấy đi, hớt đi
    • Arracher un couteau des mains de quelqu'un
      giật con dao ra khỏi tay ai
    • Arracher le masque à quelqu'un
      lột mặt nạ của ai
    • La bombe lui arrache un bras
      quả bom đã hớt mất của anh ta một cánh tay
  4. (thân mật) nát, cào nát
    • Le chat lui arrache la joue
      con mèo đã cào nát
  5. arracher l'âme à qqn, arracher la vie à qqn+ giết ai
    • arracher le coeur à qqn
      làm ai đau lòng
    • s'arracher les cheveux
      thất vọng ê chề
    • vouloir arracher les yeux à quelqu'un
      muốn moi mắt ai, tức tối với ai lắm
    • s'arracher les yeux
      cãi nhau dữ dội
tự động từ
  1. (S'arracher qqch) giành nhau cái gì
    • Les prisonniers s'arrachent un gâteau
      các tù nhân giành nhau một cái bánh
  2. (S'arracher de qqch) đau lòng rời khỏi, khổ tâm bỏ
    • Le vieillard s'arrache de son habitude de fumer
      ông lão khổ tâm khi phải bỏ thói quen hút thuốc
    • La fille s'arrache de son pays natal
      cô gái đau lòng rời khỏi nơi chôn nhau cắt rốn của mình

Comments and discussion on the word "arracher"