Characters remaining: 500/500
Translation

aliter

Academic
Friendly

Từ "aliter" trong tiếng Phápmột động từ ngoại (verbe transitif), có nghĩa là "nằm liệt giường" do một căn bệnh hoặc chấn thương nào đó. Từ này chủ yếu được sử dụng để chỉ trạng thái không thể đứng dậy hoặc di chuyển, thườngtrong ngữ cảnh liên quan đến sức khỏe.

Định nghĩa:
  • Aliter (ngoại động từ): có nghĩanằm một chỗ, thường là do bệnh tật.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Il est alité depuis une semaine à cause de sa grippe.
  2. Câu phức tạp:

    • Après son accident, il est devenu un infirme alité et a besoin d'aide pour tout.
Các biến thể của từ:
  • Alité: Tính từ, dùng để mô tả người đang trong tình trạng nằm liệt giường.
    • Exemple: "Il est un patient alité, donc il ne peut pas se déplacer." (Anh ấymột bệnh nhân nằm liệt giường, vì vậy anh không thể di chuyển.)
Từ gần giống:
  • Infirmier/Infirmière: Y tá, điều dưỡng (người chăm sóc bệnh nhân).
  • Paralysé: Bị liệt (cảm giác không thể cử động một phần cơ thể).
  • Convalescent: Người hồi phục sức khỏe sau bệnh.
Từ đồng nghĩa:
  • Cloué au lit: Nghĩa đen là "bị đóng chặt trên giường", nghĩakhông thể rời khỏi giường bệnh.
    • Exemple: "Il est cloué au lit depuis plusieurs jours." (Anh ấy đã bị nằm trên giường suốt nhiều ngày.)
Idioms cụm động từ:
  • Être sur le flanc: Nghĩa là "nằm bên hông", thường dùng để chỉ ai đó nằm nghỉ ngơi, nhưng không nhất thiết phải là do bệnh tật.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong y học, từ "aliter" có thể được sử dụng để chỉ trạng thái bệnh nhân cần được theo dõi chăm sóc đặc biệt. Một ví dụ là:
    • Les médecins ont décidé d'ali-ter le patient jusqu'à ce qu'il soit stabilisé.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "aliter", bạn nên cẩn thận trong ngữ cảnh, chủ yếu mang nghĩa tiêu cực liên quan đến sức khỏe. Tránh sử dụng trong những trường hợp không liên quan đến bệnh tật hoặc trạng thái nằm.

ngoại động từ
  1. bắt phải nằm ( ốm)
    • Un infirme alité depuis des années
      người tàn tật nằm liệt giường suốt mấy năm nay

Comments and discussion on the word "aliter"